|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 926/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 27
tháng 10 năm
2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 16 thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục
hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT58/VP11/2021/TTHC-CB TNMT
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.000778.H42
|
87
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số 45/2016/TT-
BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thông tư số
27/2015/TT- BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính;
- thay đổi thời
gian công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò
- bổ sung hình thức
công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc
gia, Báo đấu thầu
|
2
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.004481.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
3
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số 45/2016/TT-
BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
4
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
1.005408.000.00.00.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số 45/2016/TT-
BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
5
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787.H42
|
184
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
- thay đổi thời
gian giải quyết TTHC
|
6
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
1.004083.H42
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số 45/2016/TT-
BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Thay đổi khối lượng
lấy mẫu
|
7
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.004446.H42
|
(1) Đối với hồ sơ
cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc.
(2) Đối với hồ sơ
điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc
(3) Đối với hồ
sơkhaitháckhoáng sảnởkhuvựccódự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57
ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Đối với hồ sơ
điều chỉnh giấy phép khai thác: bỏ “Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo
vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền” trong thành phần hồ sơ
- thay đổi thời
gian giải quyết TTHC đối với cấp giấy phép khai thác
|
8
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434.H42
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày
làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.
- Trong thời gian
không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của
tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.
- Thời gian nộp
tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng
sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
- Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác
khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả
trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả
trúng đấu giá.
- Thời gian thông
báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết
thúc cuộc đấu giá.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
X
|
Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Luật Đấu giá tài
sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 'tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
9
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433.H42
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày
làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.
- Trong thời gian
không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của
tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.
- Thời gian nộp
tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng
sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
- Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác
khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả
trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả
trúng đấu giá.
- Thời gian thông
báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết
thúc cuộc đấu giá.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
X
|
Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Luật Đấu giá tài
sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
10
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
2.001783.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phụ
lục III
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
12
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
1.004135.H42
|
45
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
13
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
1.004367.H42
|
78
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính;
- thay đổi thời
gian giải quyết TTHC
|
14
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781.H42
|
33
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.000.000
đồng
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
15
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343.H42
|
18
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.500.000
đồng
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
16
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777.H42
|
21
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
X
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
X
|
- Căn cứ pháp lý;
- Bổ sung thêm hình
thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
PHỤ LỤC
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
1.000778.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính
này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004083.000.00.00.H42
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
3
|
1.004135.000.00.00.H42
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
4
|
1.004343.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
1.004345.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
6
|
1.004367.000.00.00.H42
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
7
|
1.004433.000.00.00.H42
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
|
8
|
1.004434.000.00.00.H42
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính
này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.004446.000.00.00.H42
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
10
|
1.004481.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
11
|
1.005408.000.00.00.H42
|
Trả lại Giấy phép
thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
12
|
2.001777.000.00.00.H42
|
Trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
13
|
2.001781.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
14
|
2.001783.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
15
|
2.001787.000.00.00.H42
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
16
|
2.001814.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC
III
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
I. Mức thu phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản
Số
tt
|
Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
|
Mức
phí
|
1
|
Đến 01 tỷ đồng
|
10
triệu đồng
|
2
|
Trên 01 đến 10 tỷ
đồng
|
10
triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
|
3
|
Trên 10 đến 20 tỷ
đồng
|
55
triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
|
4
|
Trên 20 tỷ đồng
|
85
triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
II. Mức thu lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
1. Đối với hoạt động
thăm dò:
a) Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
b) Diện tích thăm dò
từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
c) Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2. Đối với hoạt động
khai thác:
Số
TT
|
Nhóm
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức
thu
(đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối
|
|
a
|
Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm
|
1.000.000
|
b
|
Có công suất khai
thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
10.000.000
|
c
|
Có công suất khai
thác trên 10.000 m3/năm
|
15.000.000
|
2
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
|
15.000.000
|
b
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m /năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
20.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của
Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
40.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,
2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
40.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
50.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 6 của Biểu mức thu này
|
60.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản quý hiếm
|
80.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản đặc biệt và độc hại
|
100.000.000
|
3. Khai thác tận thu:
Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
4. Trường hợp cấp gia
hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy
phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương
ứng với các mức thu nêu trên.
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 926/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
1.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|