|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
917/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1059/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ
tục hành chính thay thế và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (đã được công bố tại
Quyết định 2742/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC đã được chuẩn hóa và bãi bỏ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
a) Tối đa
là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
- Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
- Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
b) Tối đa
là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
(trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
c) Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh):
- 05 (năm)
ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm a khoản 2 nêu trên (trong đó thời
hạn giải quyết sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ).
- 05 (năm)
ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm b khoản 2 nêu trên (trong đó thời
hạn giải quyết sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ).
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường):
- 10 (mười)
ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm a khoản 2 nêu trên (trong đó thời
hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 04 (bốn)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
- 25 (hai
mươi lăm) ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm b khoản 2 nêu trên (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt
buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh): 03 (ba) ngày.
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường): 07 (bảy) ngày.
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 (năm) ngày.
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường): 10 (mười) ngày.
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
a) Tối đa
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) Tối đa
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (trong đó, tối đa
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh):
- 05 (năm)
ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm a khoản 2 nêu trên.
- 05 (năm)
ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm b khoản 2 nêu trên (trong đó thời
hạn giải quyết sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ).
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường):
- 15 (mười
năm) ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm a khoản 2 nêu trên.
- 25 (hai
mươi lăm) ngày làm việc đối với trường hợp tại điểm b khoản 2 nêu trên (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt
buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Các nội dung
còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
Stt
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
1.010733
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
Tối đa 50
ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy
định.
- Thời hạn
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy
định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của
Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm
thông báo kết quả: Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 (năm) ngày làm việc.
* Cơ quan xử
lý hồ sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc.
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
|
Thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. (Nội dung cụ thể tại Phụ lục đính kèm)
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
1.010735
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản
2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm
việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
Không quy định.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
* Cơ quan
có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh): 05 (năm) ngày làm việc.
* Cơ quan
xử lý hồ sơ (Sở Tài nguyên và Môi trường): 40 (bốn mươi) ngày làm việc.
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
|
- Đối với trường
hợp thẩm định lần đầu: 9,4 triệu đồng.
- Đối với
trường hợp thẩm định lại: Bằng 50% của trường hợp thẩm định
lần đầu. (theo quy định tại Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
2
|
Kiểm tra xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
6
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
7
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
(TTHC cấp tỉnh)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
8
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH (TTHC cấp tỉnh)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ
THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
(Theo
Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Mức thu phí Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
1. Đối với trường hợp thẩm định
lần đầu:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Tổng
vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
≤
50
|
>
50 và ≤ 100
|
>
100 và ≤ 200
|
>
200 và ≤ 500
|
>
500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2. Đối với trường hợp thẩm định lại:
Mức thu bằng 50% của trường hợp thẩm định lần đầu.
II. Mức thu phí Thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP):
1. Đối với trường hợp thẩm định lần
đầu: 9,4 triệu đồng.
2. Đối với trường hợp thẩm định lại:
Bằng 50% của trường hợp thẩm định lần đầu.
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|