VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây
dựng nội dung quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố để
công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai
tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng
quy định pháp luật; gửi Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên
theo quy định pháp luật.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ
|
I
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin.
|
21 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin
đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
Thủ tục chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5
|
Thủ tục chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong
nước.
|
Chậm nhất là 08 (tám) tiếng đồng hồ sau khi tiếp
nhận hồ sơ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Luật Báo chí năm 2016.
|
6
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
Luật Báo chí năm 2016.
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
|
1
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
4
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
6
|
Thẩm định và chuyển hồ sơ đề nghị Cục Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (cơ quan báo chí địa phương).
|
03 (ngày) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
7
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
8
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
9
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò cho điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động) thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa điểm trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
11
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp điều lệ trở lên.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không.
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ;
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/06/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
13
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ;
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/06/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
III
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động in.
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
04 (bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu.
|
03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu.
|
03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
04 (bốn) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
04 ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không.
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm.
|
07 (bảy) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.
|
07 (bảy) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài Chính.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh.
|
07 (bảy) ngày từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài Chính.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
13
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
04 (bốn) ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài.
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật xuất bản ngày năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
IV
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh).
|
21 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định: 2.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất,
hư hỏng không sử dụng được.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính.
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được.
|
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|