|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 83/QĐ-CT 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
83/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 15 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày
18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số:2636/STC-VP ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây
dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng
thống nhất; Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ
liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 83/QĐ-CT ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
( 26 TTHC)
1. Quyết định mua sắm tài
sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
Mã TTHC: 1.005416.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
1.1
|
Mua sắm tài sản là phương tiện vận tải của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương (Thẩm quyền quyết định là
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.2
|
Quyết định
mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc
và các loại tài sản khác bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước của cơ quan,
đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 500 triệu đồng đến dưới 20 tỷ đồng/01
đơn vị tài sản hoặc một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.3
|
Quyết định
mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc
và các loại tài sản khác bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước của cơ quan,
đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01
đơn vị tài sản hoặc giá trị mua sắm tài sản từ 400 triệu đồng đến dưới 500
triệu đồng cho một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở
Tài chính)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Mã TTHC: 1.005417.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
3. Quyết định chuyển đổi
công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản
lý, sử dụng tài sản công.
Mã
TTHC: 1.005418.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
2,5 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình báo cáo thường trực HĐND tỉnh đã được
ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho thường
trực HĐND tỉnh
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi thường trực
HĐND tỉnh.
|
|
Bước 15
|
Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến
|
Thường
trực HĐND tỉnh
|
06 ngày
|
Ý kiến bằng văn bản của thường trực HĐND tỉnh
gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
4. Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư (Thẩm quyền
quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh).
Mã
TTHC: 1.005419.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
8 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh Tờ trình
gửi thường trực HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình TT HĐND tỉnh đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho HĐND tỉnh
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi TT HĐND tỉnh.
|
|
Bước 15
|
Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến
|
Thường
trực HĐND tỉnh
|
06 ngày
|
Ý kiến bằng văn bản của thường trực HĐND tỉnh
gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 18
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 19
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 20
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 21
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 22
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết: 53 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
5. Quyết định thu hồi tài sản
công.
Mã
TTHC: 1.005421.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
5.1
|
Quyết định thu hồi tài sản
công là Trụ sở làm việc và tài sản gắn liền
với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên
địa bàn tỉnh quản lý hoặc Phương tiện vận tải của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý; Tài sản có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
5.2
|
Quyết định thu hồi tài sản
công có nguyên giá ghi trên sổ sách
kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01
đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp
tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
6. Quyết định điều chuyển
tài sản công
Mã
TTHC: 1.005422.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
6.1
|
Quyết định điều chuyển trụ sở làm việc
và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); phương tiện vận tải;
các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ
sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1
đơn vị tài sản giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Thẩm quyền quyết định là Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
6.2
|
Quyết định điều chuyển các tài sản có
nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200
triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn
vị tài sản theo đề nghị của Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh,
các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác ngành, khác huyện quản lý và Chủ tịch các
huyện, thành phố có liên quan (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài
chính)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có),
trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
7. Quyết định bán tài sản
công.
Mã TTHC: 1.005423.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
7.1
|
Quyết định bán tài sản
công là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền
sử dụng đất) có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên
(Thẩm quyền quyết định
là UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho thường
trực HĐND tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tờ trình xin ý kiến của UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Thường trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
HĐND tỉnh
|
03 ngày
|
Văn bản ý kiến của thường trực HĐND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 18
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 19
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 20
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 21
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức
Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 22
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
7.2
|
Quyết định bán tài sản
là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất)
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
có giá trị từ dưới 20 tỷ đồng trở xuống hoặc bán tài sản là phương tiện
vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán
bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
7.3
|
Quyết định bán tài sản
là phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách
kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản (Thẩm quyền
quyết định là Giám đốc Sở Tài chính).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
8. Bán tài sản công cho người
duy nhất.
Mã
TTHC: 1.005424.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
01
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình; Bản tổng
hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và
tài chính doanh nghiệp duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình
gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
9. Hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công.
Mã
TTHC: 1.005425.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
01
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình; Bản tổng
hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và
tài chính doanh nghiệp duyệt.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
10. Quyết định thanh lý tài
sản công
Mã
TTHC: 1.005426.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội deung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
10.1
|
Thanh lý trụ sở làm việc
hoặc tài sản khác gắn liền với đất đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp tỉnh; phương tiện vận tải của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
quản lý; tài sản là máy móc, thiết bị truyền
dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ
sách kế toán từ 500 triệu đồng đồng trở lên/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ
tịch UBND tỉnh).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định
số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
10.2
|
Quyết định
thanh lý tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và
các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200
triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là
Giám đốc Sở Tài chính).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định
số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
11.
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
Mã
TTHC: 1.005427.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
12. Quyết định xử lý tài sản
công bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh và đơn vị
trực thuộc kể cả tài sản đặc biệt, tài sản chuyên dùng tại đơn vị lực lượng vũ
trang nhân dân.
Mã
TTHC: 1.005428.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
13. Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
Mã
TTHC: 1.005429.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Văn thư trình hồ sơ lên Giám đốc
Sở
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ chuyển phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
|
Giám
đốc
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ chuyển Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
12,5
ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
04 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt,
trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
03
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Ủy nhiệm chi để chi tiền từ tài khoản tạm giữ) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
14. Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
Mã
TTHC: 1.005430.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
15. Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
Mã
TTHC: 1.005431.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức
Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
16. Xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
Mã
TTHC: 1.005432.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755/QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
17. Xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án.
Mã
TTHC: 1.005433.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
18. Mua quyển hóa đơn
Mã
TTHC: 1.005434.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét lập tờ trình
xin ý kiến của Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý giá và CS
|
0,5
ngày
|
Văn bản
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt bán hóa đơn,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản, số lượng quyển hóa đơn bán ra
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
19. Mua hóa đơn lẻ
Mã
TTHC: 1.005435.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét lập tờ trình
xin ý kiến của Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý giá và CS
|
0,5
ngày
|
Văn bản
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt bán hóa đơn,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản, số lượng quyển hóa đơn bán ra
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
20. Đăng ký tham
gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản.
Mã
TTHC: 1.005436.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên Hệ thống giao dịch điện tử
về tài sản công
|
Cán
bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Thực hiện đăng ký trên hệ thống
|
Chuyên
viên phòng Quản lý giá
|
1
ngày
|
Hồ
sơ đã được nhập trên hệ thống
|
|
Bước 3
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Được đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công hoặc thông báo hồ sơ chưa hợp lệ.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
21. Đăng ký
tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện
tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển
nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công.
Mã
TTHC: 1.005437.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên Hệ thống giao dịch điện tử
về tài sản công
|
Cán
bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Thực hiện đăng ký trên hệ thống
|
Chuyên
viên phòng Quản lý giá
|
1
ngày
|
Hồ
sơ đã được nhập trên hệ thống
|
|
Bước 3
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Được đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công hoặc thông báo hồ sơ chưa hợp lệ.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 2 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
22. Hoàn trả hoặc khấu trừ
tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
Mã
TTHC: 2.002173.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Rà soát, có ý kiến của cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan liên
quan
|
03 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị liên quan
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên
quan, dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu
có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh
nghiệp duyệt.
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ
trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức
Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
23. Đăng ký giá của các
doanh nghiệp
Mã
TTHC: 2.002217.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên xem xét lập tờ trình
xin ý kiến của Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý giá và CS
|
0,5
ngày
|
Xác nhận mẫu đăng ký giá
|
|
Bước 5
|
Xác nhận mẫu đăng ký giá ,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký (Văn bản chấp thuận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
24. Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ
Mã
TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định
nội dung hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
08
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất
ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn
xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01
ngày
|
Dự thảo Quyết định hành chính
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký Quyết định hành
chính
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
01
ngày
|
Quyết định hành chính
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
25. Quyết định giá
Mã
TTHC: 1.006241.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định
nội dung hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất
ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn
xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Quyết định hành chính
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký Quyết định hành
chính
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký (Quyết định hành chính) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
26. Thanh toán chi phí liên
quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Mã
TTHC: 1.006216.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Văn thư trình hồ sơ lên Giám đốc
Sở
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ văn bản đã chuyển hệ thống
|
|
Bước 3
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
|
Giám
đốc
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ văn bản đã chuyển hệ thống
|
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định
nội dung hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất
ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn
xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp
|
01
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
hoàn thiện (Văn bản hành chính)
|
|
Bước 7
|
Xem xét, ký duyệt
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
01
ngày
|
Ủy nhiệm chi để chi tiền từ
tài khoản tạm giữ
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
II. LĨNH VỰC: ĐẦU
TƯ
27. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử
dụng vốn nhà nước
Mã
TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
27.1
|
Đối với dự án nhóm A
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng
phòng Tài chính đầu tư
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình,
tiếp theo trình Lãnh đạo phòng.
|
Cán
bộ phòng Tài chính đầu tư
|
125
ngày
|
(Dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra
dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng thẩm định nội
dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một
cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính đầu tư
|
05
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành)
|
|
Bước 5
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để
thống nhất số liệu
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Thời
gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc)
|
Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo
kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký
đồng thời gửi đến Sở Tài chính
|
|
Bước 6
|
Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm
tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
03
ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm tra dự
án, hạng mục công trình hoàn thành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
12 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
được phân công phụ trách
|
01
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
03 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức
Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
158 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định
số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
27.2
|
Đối với dự án nhóm B
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng
phòng Tài chính đầu tư
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình,
tiếp theo trình Lãnh đạo phòng.
|
Cán
bộ phòng Tài chính đầu tư
|
53
ngày
|
(Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng thẩm định nội
dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một
cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính đầu tư
|
05
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành)
|
|
Bước 5
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để
thống nhất số liệu
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Thời
gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc)
|
Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo
kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký
đồng thời gửi đến Sở Tài chính
|
|
Bước 6
|
Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm
tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
03
ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm tra dự
án, hạng mục công trình hoàn thành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
6 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
77 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định
số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
27.3
|
Đối với dự án nhóm C
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng
phòng Tài chính đầu tư
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình,
tiếp theo trình Lãnh đạo phòng.
|
Cán
bộ phòng Tài chính đầu tư
|
44
ngày
|
(Dự thảo báo cáo kết quả thẩm
tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng thẩm định nội
dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một
cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính đầu tư
|
05
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành)
|
|
Bước 5
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để
thống nhất số liệu
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Thời
gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc)
|
Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo
kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký
đồng thời gửi đến Sở Tài chính
|
|
Bước 6
|
Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm
tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
03
ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm tra dự
án, hạng mục công trình hoàn thành
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
66 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định
số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
III. LĨNH VỰC:
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
28. Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí.
Mã
TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ
sơ giấy, điện tử);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
|
Công
chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Tài chính Doanh
nghiệp tiếp nhận và thẩm định nội dung hồ sơ ; nếu xảy ra 1 trong 3 trường hợp
sau đây:
- Phù hợp và soạn thảo văn bản
(Kết thúc)
- Phù hợp nhưng cần phối hợp (Chờ
hồ sơ quay lại)
- Chưa phù hợp, phát hành công
văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ (Chờ bổ sung hồ sơ)
Chuyên viên thực hiện soạn thảo
văn bản giấy đối với từng trừng hợp cụ thể; đồng thời vào hệ thống phần mềm một
cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo phòng.
|
Cán
bộ phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
03
ngày
|
(Dự thảo Tờ trình phê duyệt quyết
toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí)
|
|
Bước 4
|
Cơ quan phối hợp
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
02
ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng thẩm định nội
dung, nếu thống nhất ký tắt vào thông báo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một
cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính DN
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
hoàn thiện (Tờ trình phê duyệt quyết toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí)
|
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt Tờ trình quyết toán
cấp bù kinh phí thủy lợi phí
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
0,5
ngày
|
Tờ trình phê duyệt quyết
toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn
phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,25
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công
chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
IV. LĨNH VỰC: TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
29. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Mã
TTHC: 2.002206.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển
hồ sơ đến Trung tâm tin học của Sở để thực hiện.
|
Cán
bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Trung tâm tin học
|
0,25
ngày
|
Hồ sơ đã chuyển trên hệ thống
|
|
Bước 3
|
Thực hiện đăng ký mã số trên hệ thống
; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy
trình.
|
Cán
bộ Trung tâm tin học
|
1,5
ngày
|
Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS
|
|
Bước 4
|
Duyệt trên hệ thống
|
Lãnh
đạo Trung tâm tin học
|
0,25
ngày
|
Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS
|
|
Bước 5
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên
chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
|
II
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận qua phương thức nộp dịch
vụ công trực tuyến trên hệ thống cấp mã số của Bộ Tài chính
(http://mstt.mof.gov.vn)
|
Đơn
vị đăng ký thực hiện trực tuyến
|
|
Hồ sơ đã đăng ký thành công
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến cấp mã số
|
Chuyên
viên Trung tâm tin học
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ đã chuyển trên hệ thống
|
|
Bước 3
|
Duyệt mã số và trả kết quả trên
hệ thống dịch vụ công trực tuyến cấp mã số
|
Lãnh
đạo Trung tâm tin học
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ đã giải quyết chuyển hệ thống
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
3 ngày làm việc nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; 2 ngày
làm việc nếu nộp hồ sơ trực tuyến theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT
ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-CT ngày 15/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|