VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh và Trạm Y tế cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Thực hiện rà soát Danh mục
thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trạm Y tế cấp xã đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo
quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trưởng
Trạm Y tế cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
Trung tâm Giám định Y khoa – Pháp y
|
Theo Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2285/QĐ-BYT
ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế
|
2
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
B
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
10
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
0 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/
hồ sơ
|
-Như trên-
|
11
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/ hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết
bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định 3.000.000
đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
C
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
6.000.000 đồng
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
15
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
17
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với
trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với
trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
-Như trên-
|
D
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
-Như trên-
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng
|
-Như trên-
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày đối với trường hợp
không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp
phải đi đánh giá cơ sở.
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn
4.000.000đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở
|
-Như trên-
|
26
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
27
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
28
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
29
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
30
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
31
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
32
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
100.000đ
|
-Như trên-
|
33
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa có quy định
|
-Như trên-
|
34
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
|
35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.600.000đ
|
-Như trên-
|
36
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
37
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
38
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Như trên-
|
39
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
40
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
41
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
42
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
43
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
44
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
E
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
45
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
360.000đ
|
-Như trên-
|
46
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
47
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
150.000đ
|
-Như trên-
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
360.000đ
|
-Như trên-
|
50
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
10.500.000đ
|
-Như trên-
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4.300.000đ
|
-Như trên-
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
55
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế xã, trạm xá
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
3.100.000đ
|
-Như trên-
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày
làm việc
- Đối với các hình thức tổ
chức KCB khác: 32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh: 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa:
4.300.000đ
Trạm y tế xã: 3.100.000đ
|
-Như trên-
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
1.500.000đ
|
-Như trên-
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.300.000 đ
|
-Như trên-
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
2.500.000 đ
|
-Như trên-
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
G
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
|
65
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
H
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
66
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
67
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
I
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
68
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ Y tế
|
69
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
|
40 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
71
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
72
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
73
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
74
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
75
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
quan quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
76
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về
cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
77
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
78
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
79
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố hư hỏng hoặc bị mất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
80
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
81
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
82
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
83
|
Công bố điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
K
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
84
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01sản phẩm
|
- Như trên -
|
85
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
86
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01sản phẩm
|
- Như trên -
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở
SX thực phẩm bảo vệ sức khoẻ): 2.500.000đ/lần/ cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 xuất ăn:
700.000đ/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở
lên: 1.000.000đ/lần/ cơ sở
|
- Như trên -
|
L
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo
quy định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám
sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được
khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc
việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét
nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên
trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người
được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
- Như trên -
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại
Phụ lục số II
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
90
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
-Như trên-
|
Theo hợp đồng ký kết
|
-Như trên-
|