|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
742/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 742/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN; THI, TUYỂN SINH) TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
826/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 105/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 10 danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung căn
cứ pháp lý 04 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13 mục VII
(Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân) và 02 danh mục thủ tục
hành chính có số thứ tự 2, 4 mục IX (Lĩnh vực Thi; tuyển sinh), phần A thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp tỉnh tại phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số
826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung căn
cứ pháp lý 04 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6, 7, 8, mục VI (Lĩnh
vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân), phần B thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện tại phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính của 10 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung tại Điều 1 của Quyết định này vẫn thực hiện theo 10 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại các số thứ tự như sau: 05, 06,
07, 08 mục VI và 02, 04 mục VII phần B; 05, 06, 07, 08 mục VI, phần C của Phụ lục
II, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG QUỐC DÂN; THI, TUYỂN SINH) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 06 danh mục
TTHC (TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 04 TTHC
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh
1.004435
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại các cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số
1.004436
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại các cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số
rất ít người
1.002982
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ
sở giáo dục công lập và ngoài công lập
|
Tại các cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
4
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng
học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông,
giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
1.005144
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại các cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
II. Lĩnh vực thi, tuyển
sinh: 02 TTHC
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
1.005090
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tại cơ sở giáo dục có hệ phổ thông
dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh; Sở
GD&ĐT
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Thông tư số
04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
- Quyết định số
880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
1.005142
|
22 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo hướng dẫn tổ chức kỳ
thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Tại Cơ sở giáo dục, Sở
GD&ĐT
Nơi đăng ký dự thi theo quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ
sung một số điều Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ
sung một số điều Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT
ngày 21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
B. CẤP HUYỆN: 04 danh mục
TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 04 TTHC
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
1.004438
|
15 ngày
|
Tại các cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/ 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
2
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người
1.003702
|
- Đối với trẻ MG học tại trường
mầm non công lập; ngoài công lập thời hạn là 08 ngày việc kể từ ngày hết hạn
nhận đơn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ,
ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên DTTS rất ít người;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ mẫu
giáo
1.001622
|
Tối đa 13 ngày làm việc, kể từ
ngày hết hạn nộp hồ UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số
105/2020/NĐ-CP , ngày 08/9/2020 của Chính phủ Quy định chính sách phát triển
GDMN;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
4
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
1.008950
|
Tối đa 13 ngày làm việc, kể từ
ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giá được
hỗ trợ ăn trưa
(Cơ sở GDMN: 5 ngày;
UBND cấp huyện: 3,5 ngày
Phòng GD&ĐT cơ quan tài
chính cấp huyện: 4,5 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ,
ngày 08/9/2020 của Chính phủ Quy định chính sách phát triển GDMN;
- Nghị định số 104/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
(Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; Thi, tuyển sinh) tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 742/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; Thi, tuyển sinh) tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
1.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|