|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 732/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp Sở Tư pháp Khánh Hòa
Số hiệu:
|
732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
30 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 260/TTr-STP ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới,
được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số
3664/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI
1. Cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 1.009832
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian
giải quyết 20 ngày (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy
trình;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư
pháp
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo
mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ;
- Thành phần hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo
mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo
mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ).
- Đơn đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
theo mẫu số 06 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
|
0,25 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
- Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định
(theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
|
Trường hợp 1: 2 ngày; Trường hợp 2 và
trường hợp 3: 6 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự
thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông
báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính.
Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường
hợp 2 hoặc trường hợp 3.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ nộp bổ sung
|
02 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp.
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp.
- Chuyển bước 4.
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01
(Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp).
|
06 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không
hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho
ý kiến về hồ sơ.
- Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan
và chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển
Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75 ngày
|
|
UBND TỈNH
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định, ký
duyệt
|
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân
công của Văn phòng UBND
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
04 ngày
|
|
|
Bước 7.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 7.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
- Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký)
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký)
|
02 ngày
|
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ cơ quan chuyên môn
|
Văn thư/ Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp
|
- Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)- (Đã ký và đóng dấu).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp) (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và
đóng dấu).
- Hồ sơ nhận từ Sở tư pháp.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở tư pháp
|
Trả kết quả
|
- Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)- (Đã ký và đóng dấu).
- Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban
hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp) (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và
đóng dấu).
|
0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố;
- Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết;
- Bản chụp kết quả TTHC.
|
2. Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 1.001216
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian
giải quyết 17 ngày (Sở Tư pháp 07 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy
trình;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư
pháp
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo
mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ;
- Thành phần hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo
mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo
mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ).
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
|
0,25 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
- Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định
(theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
|
Trường hợp 1: 1 ngày;
Trường hợp 2 và trường hợp 3: 4 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự
thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông
báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính.
Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường
hợp 2 hoặc trường hợp 3.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Hồ sơ nộp bổ sung
|
01 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
- Chuyển bước 4.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
04 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không
hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Chuyển bước 4.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho
ý kiến về hồ sơ:
- Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan
và chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Nếu đồng ý phê du vệt văn bản liên quan và chuyển
Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước tiếp theo.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản, luân chuyển hồ sơ UBND tỉnh
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
|
UBND TỈNH
|
Bước 7
|
Thẩm định, ký duyệt
|
|
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân
công của Văn phòng UBND
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
04 ngày
|
|
|
Bước 7.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 7.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
- Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp. (Đã ký)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.) (Đã ký)
|
02 ngày
|
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ cơ quan chuyên môn
|
Văn thư/ Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ cơ quan chuyên môn
|
- Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp. (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và
đóng dấu).
- Hồ sơ nhận từ Sở tư pháp.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở tư pháp
|
Trả kết quả
|
- Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp. (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và
đóng dấu).
|
0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố;
- Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết;
- Bản chụp kết quả TTHC.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
1. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 2.000568
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian
giải quyết 45 ngày (Sở Tư pháp 20 ngày; Các cơ quan chuyên môn 10 ngày, UBND tỉnh
15 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định hướng dẫn đại diện tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phái nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy
trình;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư
pháp.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo
mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ;
- Thành phần hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo
mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo
mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ).
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ - tư pháp
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
- Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo
1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
|
Trường hợp 1: 2 ngày.
Trường hợp 2 và trường hợp 3: 10 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự
thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông
báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
Thông báo cho tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.
Trường hợp đại diện tổ chức nộp bổ sung hồ sơ,
chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ nộp bổ sung
|
02 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
- Chuyển bước 4
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
|
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không
hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Chuyển bước 6.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Văn bản ý kiến về phối hợp thẩm định
|
10 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
|
04 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
04 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý
dự thảo
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
- Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
|
04 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho
ý kiến về hồ sơ:
- Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan
và chuyển Bước 7
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển
bước tiếp theo.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND TỈNH
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Thẩm định, ký
duyệt
|
|
|
15 ngày
|
|
|
Bước 9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân
công của Văn phòng UBND
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.- Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
6 ngày
|
|
|
Bước 9.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 9.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
- Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 9.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
- Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký).
|
03 ngày
|
|
|
Bước 9.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp
|
- Quyết định định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và
đóng dấu).
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
|
Trả kết quả
|
- Quyết định định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và
đóng dấu).
|
0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố;
- Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết;
- Bản chụp kết quả TTHC.
|
2. Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 2.000890
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian
giải quyết 45 ngày (Sở Tư pháp 20 ngày; Các cơ quan chuyên môn 10 ngày, UBND tỉnh
15 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư
pháp
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy
trình;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư
pháp.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo
mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ;
- Thành phần hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo
mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo
mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ).
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
- Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo
1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
|
Trường hợp 1: 2 ngày
Trường hợp 2 và trường hợp 3: 10 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp;
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự
thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông
báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ
sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Hồ sơ nộp bổ sung
|
02 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
- Chuyển bước 4
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
|
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không
hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
- Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Chuyển bước 6.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến
|
Công chức phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
|
04 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
|
04 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý
dự thảo
|
Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Tổng hợp ý kiến
|
- Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
|
04 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Thanh tra - Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho
ý kiến về hồ sơ:
- Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan
và chuyển Bước 7
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển
bước tiếp theo.
- Nêu không đồng ý, chuyển lại Bước trước.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND TỈNH
|
UBND Tỉnh
|
Bước 9
|
Thẩm định, ký duyệt
|
|
|
15 ngày
|
|
|
Bước 9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân
công của Văn phòng UBND
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
6 ngày
|
|
|
Bước 9.3.
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 9.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ
sơ;
- Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 9.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
- Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp (Đã ký).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký).
|
03 ngày
|
|
|
Bước 9.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp
|
- Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và
đóng dấu).
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
|
Trả kết quả
|
- Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp (Đã ký và đóng dấu).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và
đóng dấu).
|
0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố;
- Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết;
- Bản chụp kết quả TTHC.
|
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|