|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
08 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
574/TTr-STNMT ngày 02/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực môi trường đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được
thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y,Tr).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính mới
ban hành: 04 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010727.000.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định theo quy định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010728.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định theo quy định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
1.010729.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định theo quy định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010730.000.00.00.H50
|
- 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo thời điểm
sau:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải
xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung);
- 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
- 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định theo quy định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ tục hành chính thay
thế: 02 TTHC
STT
|
Tên, mã TTHC được thay thế (cũ)
|
Tên, mã TTHC thay thế (mới)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
1.004249.000.00.00.H50
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
50 ngày làm việc:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của
HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
1.004240.000.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
1.010735.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của
HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 09 TTHC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.004129.000.00.00.H50
|
Chấp thuận tách
đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
|
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.005741.000.00.00.H50
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
|
nt
|
3
|
1.004356.000.00.00.H50
|
Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
nt
|
4
|
1.004258.000.00.00.H50
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản
|
nt
|
5
|
1.004141.000.00.00.H50
|
Chấp thuận về
môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt
|
nt
|
6
|
2.002205.000.00.00.H50
|
Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
nt
|
7
|
1.004246.000.00.00.H50
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
nt
|
8
|
1.004621.000.00.00.H50
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH
|
nt
|
9
|
1.004148.000.00.00.H50
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
nt
|
Tổng
cộng: 15 TTHC (trong đó: 04 TTHC mới, 02 TTHC thay thế và 09 TTHC bãi bỏ)
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính mới
ban hành: 04 TTHC
STT
|
Tên, mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.01072300.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại chưa hoạt
động.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010724.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
1.010725.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời
gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010726.000.00.00.H50
|
- 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải
xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung);
- 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định theo quy định của HĐND tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ tục hành chính bãi
bỏ: 02 TTHC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.005742.000.00.00.H50
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004138.000.00.00.H50
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tổng
cộng: 06 TTHC (Trong đó 04 TTHC mới, 02 TTHC bãi bỏ)
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính thay
thế: 01 TTHC
STT
|
Tên, mã TTHC được thay thế (cũ)
|
Tên, mã TTHC thay thế (mới)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.002213.000.00.00.H50
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
1.010736.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ tục hành chính bãi
bỏ: 01 TTHC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.004082.000.00.00.H50
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
Tổng
cộng: 02 TTHC (Trong đó 01 TTHC mới và 01 TTHC bãi bỏ)
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
4.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|