|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 731/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính dịch vụ công Sở Công thương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
731/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 731/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ
4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-
CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính
phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương
tại Tờ trình số 544/TTr-SCT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 69 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
mức độ 4 của
Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, đơn vị xây dựng phần mềm
rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng
dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối
với 69 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Công thương triển khai thực hiện,
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, mức độ 4 của Sở
Công thương đã được công bố tại mục V từ số thứ tự 1 đến số 45,
phụ lục kèm theo Quyết định
số 2992/QĐ-CT ngày
01/11/2021của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết
định số:731/QĐ-CT ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
MÃ
TTHC
|
TÊN
TTHC
|
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC ĐỘ
3
|
MỨC ĐỘ
4
|
I
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
1
|
2.000004.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
2
|
2.000002.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
3
|
2.000033.000.00.00.H62
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
x
|
4
|
2.001474.000.00.00.H62
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
5
|
2.000131.000.00.00.H62
|
Đăng ký tổ chức
Hội chợ, Triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
2.000001.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
7
|
2.000309.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
x
|
8
|
2.000631.000.00.00.H62
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
9
|
2.000619.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
10
|
2.000609.000.00.00.H62
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
11
|
2.000191.000.00.00.H62
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
|
12
|
2.000591.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
13
|
2.000535.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực: Hóa chất
|
|
|
14
|
2.001547.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
15
|
2.001175.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
16
|
2.001172.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
17
|
1.002758.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
18
|
2.001161.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
19
|
2.000652.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
20
|
2.001434.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
21
|
2.001433.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
x
|
|
22
|
2.000229.000.00.00.H62
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
23
|
2.000210.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
24
|
2.000221.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
25
|
2.000172.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
|
|
|
26
|
2.001646.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
27
|
2.001636.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
28
|
2.001630.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
29
|
2.001624.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
30
|
2.001619.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
31
|
2.000636.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
32
|
2.000190.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
33
|
2.000176.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
34
|
2.000167.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
35
|
1.001005.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
36
|
2.000459.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
|
|
37
|
2.000142.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
|
x
|
38
|
2.000136.000.00.00.H62
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
|
x
|
39
|
2.000078.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực: Xăng dầu
|
|
|
40
|
2.000674.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
41
|
2.000666.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
x
|
42
|
2.000664.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
x
|
43
|
2.000673.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
44
|
2.000669.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
45
|
2.000672.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
46
|
2.000648.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
47
|
2.000645.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
48
|
2.000647.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
49
|
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh
xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực: Điện
|
|
|
|
50
|
2.0001561.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
51
|
2.0001632.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
52
|
2.001249.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
53
|
2.0001724.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
x
|
54
|
2.001535.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
55
|
2.001266.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực: Công nghiệp
địa phương
|
|
|
56
|
|
Thành lập Cụm công nghiệp
|
x
|
|
57
|
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
x
|
|
58
|
1.007282.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
|
|
59
|
2.000255.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
60
|
2.000330.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
61
|
2.000340.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
62
|
2.000063.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
x
|
|
63
|
2.000347.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
x
|
|
64
|
2.000450.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
x
|
|
65
|
2.000327.000.00.00.H62
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
x
|
|
66
|
2.000314.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
67
|
1.009972.000.00.00.H62
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
68
|
1.009973.000.00.00.H62
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
x
|
|
69
|
1.009794.000.00.00.H62
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình thuộc ngành công thương quản lý
|
x
|
|
Tổng cộng: 69 danh mục TTHC
Quyết định 731/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 731/QĐ-CT ngày 14/04/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|