|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 703/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Lạng Sơn
Số hiệu:
|
703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 703/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 18
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
757/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 48/TTr-SVHTTDL ngày 08/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ trong lĩnh vực du lịch theo cơ chế một
cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cụ thể:
- Danh mục 08 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung.
- Quy trình nội bộ 08 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến
hết ngày 30/6/2022.
Danh mục thủ tục hành chính và
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực:
Danh mục thủ tục hành chính số
thứ tự 102, 103, 104, 109, 116, 117, 118, 119 Mục A Phụ lục I và Quy trình nội
bộ của các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 08, 15, 16, 17, 18 tiểu Mục
IX Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
DU LỊCH (CÓ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2022) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định
|
Sau khi cắt giảm
|
I
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (08 TTHC)
|
1
|
2.001628.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày
(Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 27/11/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 320 đường
Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.la ngson.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
|
2
|
2.001616.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị
|
03 ngày làm việc
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
3
|
2.001622.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
4
|
1.001440.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
07 ngày
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 320 đường Bà Triệu,
phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.la ngson.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
|
5
|
1.004628.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
13 ngày
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp
nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến.
|
6
|
1.004623.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
13 ngày
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
7
|
1.001432.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 320 đường Bà Triệu,
phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp
nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Thông tư số 120/2021/TT-BTC
ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
|
8
|
1.004614.00
0.00.00.H37
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày
(Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020)
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC DU LỊCH (CÓ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
30/6/2022) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch:
Sở VHTTDL
- Quản lý Du lịch: QLDL
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (8 TTHC)
I. Lĩnh vực
Du lịch (08 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLDL.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
03 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử.
In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư TTPVHCC/Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
(cả 02 TTHC đều thực hiện
theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLDL.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
04 giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn
bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử.
In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư TTPVHCC/Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
3. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
- Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch.
(cả 03 TTHC đều thực hiện
theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLDL.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
03 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử.
In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư TTPVHCC/Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
4. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế.
- Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa.
(cả 02 TTHC đều thực hiện
theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 13 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLDL.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
06 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
2,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử.
In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư TTPVHCC/Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực du lịch theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực du lịch theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
3.163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|