|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 682/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Lạng Sơn
Số hiệu:
|
682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 682/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 24
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 879/TTr- SGTVT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực:
a) 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03,
05 thuộc lĩnh vực Đăng kiểm và 10 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 63, 64 thuộc lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
b) 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03,
05 thuộc lĩnh vực Đăng kiểm và 10 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 60, 61 thuộc lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ
phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, các phòng CV; TTTHCB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT (NTLT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. DANH MỤC TTHC
MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
* Áp dụng đến
hết ngày 30/6/2021:
- Tuyến VTHK cố
định liên tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Tuyến VTHK cố
định nội tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Áp dụng từ
ngày 01/07/2021: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Áp dụng đến
hết ngày 30/6/2021: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện.
- Áp dụng từ
ngày 01/07/2021: qua hệ thống Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông
vận tải tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn
- Không thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
II. DANH MỤC TTHC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
VBQPPL sửa
|
01
|
1.000703.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải
tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
III. DANH MỤC
TTHC THAY THẾ (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL thay thế
|
01
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư
hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay
đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng.
|
- 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận
tải tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
- 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
03
|
Cấp phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Cấp
phù hiệu xe trung chuyển
|
04
|
Cấp lại phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Cấp
lại phù hiệu xe trung chuyển
|
IV. DANH MỤC TTHC
BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ đã công bố của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực đường
bộ (02 TTHC)
|
01
|
|
Cấp phù hiệu xe
nội bộ
|
Số thứ tự 04 tại
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
02
|
|
Cấp lại phù hiệu
xe nội bộ
|
Số thứ tự 05 tại
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
B. DANH MỤC TTHC
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GTVT
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đăng
kiểm (04 TTHC)
|
01
|
T-LSN-285897-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Trong
ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả: Công ty cổ phần Đăng kiểm
xe cơ giới Lạng Sơn. Địa chỉ: số 50 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp
|
Thông
tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ.
|
02
|
T-LSN-285898-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Cấp
ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Thông
tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều
kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia
giao thông đường bộ.
|
03
|
T-LSN-285899-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu.
|
Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Thông
tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải
tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
04
|
T-LSN-285901-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp
|
Thông
tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều
kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham
gia giao thông trong phạm vi hạn chế.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 24 /4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
2
|
Đăng ký khai thác
tuyến
|
*
Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:
- Tuyến VTHK liên
tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Tuyến VTHK nội
tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Áp dụng từ
ngày 01/07/2021: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bằng xe ô tô khi có sự thay
đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phéo kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công
ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
I. DANH MỤC CÁC
TỪ VIẾT TẮT
-
Thủ tục hành chính:
|
TTHC
|
-
Giao thông vận tải:
|
GTVT
|
-
Doanh nghiệp:
|
DN
|
-
Hợp tác xã:
|
HTX
|
- Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái:
|
QLVTPTNL
|
- Trung tâm phục
vụ hành chính công:
|
TTPVHCC
|
-
Kinh doanh vận tải:
|
KDVT
|
-
Giấy phép:
|
GP
|
-
Cơ sở dữ liệu:
|
CSDL
|
-
Trung ương:
|
TW
|
-
Chuyên viên
|
CV
|
-
Nhân viên Bưu điện
|
NVBĐ
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả
|
TN&TKQ
|
II. QUY TRÌNH
1.
Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Cấp lại GPKD bằng xe
ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phéo kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
Thời
gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
*
Quy trình
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra, soát xét
hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
10 giờ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả,
chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận
TN&TKQ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
2. TTHC
"Đăng ký khai thác tuyến"
2.1. Quy trình áp
dụng đến hết ngày 30/6/2021
a) Đối với
tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
Thời
gian thực hiện 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
2 giờ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
3.1. Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ:
Dự thảo văn
bản/nội dung thông báo tới đơn vị, trình Lãnh đạo phòng trên phần mềm quản lý
văn bản.
Trong vòng 02
ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không
hợp lệ.
Trường hợp hồ
sơ hoàn thiện thì quay lại từ bước 1.
3.2. Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ:
4.1. Đối với hồ sơ
không hợp lệ: xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ
chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện
hồ sơ;
4.2. Đối với hồ sơ
hợp lệ: kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở soát
xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Công chức thụ lý
hồ sơ tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và
chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
-
|
b) Đối với
tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Thời
gian thực hiện 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối,
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trong vòng 02
ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không
hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ:
4.1. Đối với hồ sơ
không hợp lệ: xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ
chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện
hồ sơ;
4.2. Đối với hồ sơ
hợp lệ: kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả chuyển
văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản lấy ý kiến và chờ ý kiến phối hợp
của Sở GTVT đồng quản lý tuyến. Chuyển văn bản lấy ý kiến về bộ phận TN&TKQ
để biết và phối hợp.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trên cơ sở ý kiến
của Sở GTVT đồng quản lý tuyến gửi đến, công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
dự thảo kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Phòng QLVT
|
08 giờ
|
Bước 8
|
Kiểm tra, soát xét
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả,
chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận
TN&TKQ.
Cập nhật thông tin
nhập thông tin quản lý vào cập nhật Biểu đồ chạy xe trên tuyến.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
-
|
2.2. Quy trình áp
dụng từ ngày 01/7/2021
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
3.1. Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản/nội dung thông báo tới đơn vị, trình Lãnh
đạo phòng trên trang dịch vụ công của Bộ Giao thông vận tải.
(Trong vòng 02
ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không
hợp lệ).
3.2. Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: công chức dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xét
duyệt
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ:
4.1. Đối với hồ sơ
không hợp lệ: Xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ
chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện
hồ sơ;
4.2. Đối với hồ sơ
hợp lệ: Kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả chuyển
văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận
TN&TKQ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
-
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng:
Thời
gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
*
Quy trình
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
3.1. Hồ sơ không
hợp lệ:
Công chức thụ lý
hồ sơ có trách nhiệm dự thảo văn bản từ chối/ hoặc nội dung yêu cầu đơn vị
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.
3.2. Hồ sơ hợp lệ:
Công chức thụ lý
hồ sơ có trách nhiệm dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ:
4.1. Đối với hồ sơ
không hợp lệ:
Xem xét làm rõ nội
dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về
bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ;
4.2. Đối với hồ sơ
hợp lệ:
Lãnh đạo Phòng
kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Soát xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Công chức thụ lý
hồ sơ tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và
chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
-
|
4.
Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cấp phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
- Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thời
hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm
việc x 08 giờ = 16 giờ.
* Quy trình
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
Công chức TN&TKQ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Phân công nhiệm vụ
thẩm định hồ sơ cho CV xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
3.1. Hồ sơ không
hợp lệ:
Công chức thụ lý
hồ sơ có trách nhiệm dự thảo văn bản từ chối/ hoặc nội dung yêu cầu đơn vị
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.
3.2. Hồ sơ hợp lệ:
Công chức thụ lý hồ
sơ có trách nhiệm dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ:
4.1. Đối với hồ sơ
không hợp lệ: Xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ
chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện
hồ sơ;
4.2. Đối với hồ sơ
hợp lệ: Kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả chuyển
văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết cho tổ chức, công dân
|
Công chức TN&TKQ
|
-
|
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|