|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 598/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Đất đai Sở Tài nguyên Đắk Nông
Số hiệu:
|
598/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 598/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT
ĐAI, MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI
MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường,
Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối
hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực
hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi
về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành
chính bị bãi bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện,
thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập
nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính
để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KTN, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ Văn phòng Đăng ký đất đai
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Dự thảo tờ trình lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt, chuyển Phòng Đăng ký
thống kê.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Dự thảo tờ
trình lãnh đạo phê duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt và chuyển Phòng Đăng ký
thống kê
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
3.1. Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ Văn phòng
Đăng ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt và chuyển cơ quan thuế.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
3.2. Đối với chủ đầu tư dự án
phát triển nhà ở
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ Văn phòng
Đăng ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình lãnh đạo phê duyệt.
|
88
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ Văn phòng
Đăng ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Dự thảo tờ trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt và chuyển Phòng Đăng ký
thống kê
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng Sở
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (áp dụng đối với hộ gia
đình, cá nhân)
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao
gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN & TKQ cấp huyện
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ chuyển Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt chuyển cơ quan thuế
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
CC,
VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có giấy chứng nhận.
6.1. Đối với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho
tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ, chuyển Văn
phòng Đăng ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt, chuyển cơ quan thuế
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
6.2. Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
trong trường hợp thửa đất
gốc đã được cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN & TKQ UBND cấp huyện
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt chuyển cơ quan thuế
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
6.3. Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định cho hộ gia đình, cá nhân (áp dụng như đối với thủ tục
đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu)
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ (bao
gồm cả thời gian niêm yết công khai (96 giờ) của UBND cấp xã và thời gian thực
hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN& TKQ - UBND cấp xã
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Công
chức cấp xã phụ trách địa chính
|
Công
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
Công
chức
|
- Niêm yết, công khai.
|
96
giờ
|
|
|
|
UBND
xã
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Chi nhánh
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi nhánh
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
huyện
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ
- UBND cấp xã
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Bộ
phận TN& TKQ - UBND cấp xã
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (áp dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
CC,VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với
hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
CC,VC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả
kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
LĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng Sở
|
CV
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả Bộ
phận TN & TKQ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Cung cấp dữ
liệu đất đai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
LĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
19. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22
(ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
LĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng Sở
|
CV
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
20. Tên thủ tục
hành chính Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x
08 giờ = 176 giờ (bao gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan thuế
|
CV
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở
|
LĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng Sở
|
CV
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
không
tính
|
|
|
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Tên thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với các trường
hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
LĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
…
|
Trường hợp tổ chức họp thì có biên bản cuộc họp. Trường hợp lấy ý kiến thì có
văn bản trả lời.
|
64
giờ
|
|
|
|
Bước
2.2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
CV
|
Lập văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng
đất đối với trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất.
|
32
giờ
|
|
|
|
LĐ
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
22. Tên thủ tục
hành chính: Kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo CCMT
|
- Duyệt hồ sơ chuyển đến chuyên viên
xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CCVC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CCVC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
I
|
Kiểm tra
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
- Chuyển hồ sơ
đến Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CCVC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II
|
Xác nhận
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
48
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo sở
|
Phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
I
|
Kiểm tra
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
68
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Ký nháy kết quả
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả
cho TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CCVC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II
|
Xác nhận
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
- Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê
duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo sở
|
- Phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
48
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
A
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
- Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả
TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ
|
|
|
|
B
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
I
|
Kiểm tra
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CCVC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục BVMT
|
LĐ
Chi cục
|
- Chuyển hồ
sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
CV xử
lý
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
132
giờ
|
|
|
|
LĐ
Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TNMT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II
|
Cấp Sổ
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CCVC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
CV xử
lý
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
LĐ
Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
8
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
+ Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
A
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp
không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Chuyển hồ sơ
đến Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
B
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp đăng ký tự
tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
I
|
Kiểm tra
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục BVMT
|
LĐ
Chi cục
|
- Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
CV xử
lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
132
giờ
|
|
|
|
LĐ
Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TNMT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II
|
Cấp Sổ
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
CV xử
lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình phê duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
LĐ
Chi cục
|
- Ký nháy kết quả
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TNMT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả
TTHC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
BẢN ĐỒ
29. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định hồ
sơ cấp Giấy phép đo đạc và bản đồ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
LĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
CV
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
30. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung Giấy phép đo đạc và bản đồ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
LĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
CV
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
104
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt,
|
08
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Cá
nhân, tổ chức
|
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Tiếp nhận chứng từ nộp thuế
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT-CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình
LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
104
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Cá
nhân, tổ chức
|
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Tiếp nhận chứng từ nộp thuế
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc,
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B 3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40 giờ
|
|
|
|
Cá
nhân, tổ chức
|
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Tiếp nhận chứng từ nộp thuế
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
không
tính
|
|
|
|
B 3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc,
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
không
tính
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0.5
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ (bao
gồm cả thời gian thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan
thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Cá
nhân, tổ chức
|
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Tiếp nhận chứng từ nộp thuế
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
không
tính
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ Sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0.5
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
Đăng ký thống kê đo đạc, VT- CSĐĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
không
tính
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VP UBND
tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0.5
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
27
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao
đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ (bao gồm cả thời gian
thực hiện (40 giờ) của cơ quan thuế).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan thuế
|
…
|
- Thông báo nộp thuế
|
40
giờ
|
|
|
|
Cá
nhân, tổ chức
|
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Tiếp nhận chứng từ nộp thuế
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển cv xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ Sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
CC,
VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
không
tính
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Tên thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với các trường
hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan, liên quan
|
...
|
Trường hợp tổ chức họp thì có biên bản
cuộc họp. Trường hợp lấy ý kiến thì có văn bản trả lời.
|
64
giờ
|
|
|
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Chuyên
viên
|
Lập văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng
đất đối với trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
32
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Phòng
KHTC-GĐ
|
Chuyên
viên
|
- Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Cục
Thuế tỉnh
|
…
|
- Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền
sử dụng đất
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Chuyên
viên
|
- Lập Tờ trình đề nghị giao đất,
cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự thảo quyết định giao đất, cho
thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài
nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
CV
|
- Ban hành văn bản thông báo nhà đầu
tư đến để ký hợp đồng thuê đất.
- Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự
án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Phòng
KHTC-GĐ
|
Chuyên
viên
|
- Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
2.2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Cục
Thuế tỉnh
|
…
|
- Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền
sử dụng đất
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Chuyên
viên
|
- Lập Tờ trình đề nghị giao đất,
cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự thảo quyết định giao đất, cho
thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4.1
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
VP UBND
tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài
nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Công
chức
|
- Ban hành văn bản thông báo nhà đầu
tư đến để ký hợp đồng thuê đất.
- Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Phòng
KHTC-GĐ
|
Chuyên
viên
|
- Thực hiện xây dựng giá đất cụ thể
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
2.2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Viên
chức
|
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Cục
Thuế tỉnh
|
…
|
Xác định đơn giá cho thuê đất, tiền
sử dụng đất
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Chuyên
viên
|
- Lập Tờ trình đề nghị giao đất, cho thuê đất trình lãnh đạo Sở ký, soạn thảo dự
thảo quyết định giao đất, cho thuê đất, trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết
định
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ
sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
Đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tài
nguyên và Môi trường, Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
CV
|
- Ban hành văn bản thông báo nhà đầu
tư đến để ký hợp đồng thuê đất.
- Thông báo cho nhà đầu tư thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01
tháng 7 năm 2004.
Tổng Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải trình Thủ tướng
Chính phủ: không quá 15,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 124 giờ.
- Trường hợp phải trình Thủ tướng Chính
phủ: Không quá 40,5 ngày (không tính thời gian chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ) x 08 giờ = 324 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết
định hoặc Công văn trình Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi hồ sơ đến
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
LĐ
Phòng,
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Công
chức
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
16
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu, trả
kết quả đến Trung tâm HCC.
- Trường hợp
điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định
của Thủ tướng Chính phủ thì chuyển hồ sơ đến Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
…
|
- Thẩm định hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp việc điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất có liên quan đến bộ, ngành khác, thì Bộ Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trước khi
trình Thủ tướng Chính phủ.
|
160
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
…
|
- Chấp thuận.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định để
lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
|
- Đóng dấu, chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
04
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu và trả kết quả đến TTHCC
để trả kết quả cho tổ chức
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
8
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục: Thẩm định phương án
sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
…
|
- Có văn bản góp ý phương án sử dụng
đất của các công ty nông, lâm nghiệp;
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
2.2
|
Phòng
Quy hoạch - Giao đất
|
Chuyên
viên
|
- Sau khi nhận các ý kiến góp ý,
Phòng Quy hoạch - Giao đất tổ chức mời họp thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp; lập dự thảo thông báo kết quả thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư Sở
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN
18. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75
(ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
436
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP.
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
tỉnh
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50
(ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản-TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
276
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản cho ý kiến (nếu có)
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản -TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
8 giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
tỉnh
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50
(ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
276
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản cho ý kiến (nếu có)
|
40
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
LĐ
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
tỉnh
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép
thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
236
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản cho ý kiến (nếu có)
|
40
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
B
4
|
TTHCC
tỉnh
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục
hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 155 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B 1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
1076
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản cho ý kiến
|
80
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản - TNN môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B 3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
tỉnh
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72
(ngày làm việc) x 08 giờ = 576 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
412
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
|
- Văn bản cho ý kiến (nếu có)
|
80
giờ
|
|
|
|
Phòng
Khoáng sản - TNN
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Công
chức
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 598/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
1.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|