|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 595/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
595/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
595/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016; Quyết
định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016; Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016;
Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018; Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018; Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019; Quyết định số 849/QĐ-BTC
ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài chính, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/10/2016; Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017; Quyết định số 428/QĐ-UBND
ngày 22/8/2018; Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, VP11
.MT11/2020/CBTTHC
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BAN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách
|
* Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
nhà nước;
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách nhà
nước;
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự
án;
Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung
thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư;
Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
- 03 ( ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính
- 02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ
công trực tuyến.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP
ngày 23/11/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
2.
|
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận Biểu mẫu theo quy định
- Trường hợp Biểu mẫu có nội dung
chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố cấu hình thành giá tăng hoặc
giảm tối đa không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài chính thông báo
bằng văn bản.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật giá số 11/2012/QH13;
- Thông tư số 56/2014/TT-ĐTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá.
|
3.
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ phương án giá theo quy định
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật giá số 11/2012/QH13;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá.
|
4
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu
thụ, mức trợ giá.
|
Trước ngày 31 tháng 7 năm trước
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ- CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá.
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán,
thanh quyết toán kinh phí, sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản.
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
5.
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành
lập dự án đầu tư.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
6.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
7.
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
|
8.
|
Quyết định sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản ý kiến.
- Bước 4: 07 (bảy) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
9.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
10.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và
e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị và hồ sơ.
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra, xác minh
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
11.
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
12.
|
Quyết định bán tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
13.
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
14.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công.
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngay 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
15.
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ họp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
16.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
17.
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa của các Sở, ban, ngành
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
18.
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
19.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề án
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
20.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên
doanh, liên kết
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được ý kiến về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh
- Bước 5: 30 (Ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề án hoàn thiện của đơn vị
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
21.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án, cơ quan được
giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngay 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
22.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo Ban quản lý dự án
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
có
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
23.
|
Mua quyển hóa đơn.
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
24.
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
25.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản.
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ
quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
26.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công.
|
02 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ
quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
27.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
- Bước 2: Không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 4: Không quá 10 ngày kể từ
ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
28.
|
Xác lập quyền sở hữu của nhà nước
đối với tài sản nhận chuyển giao.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 198/2013/TT-BTC ngày
20/12/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn nhà nước
|
29.
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ
quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 23/2015/QĐ- TTg
ngày 26/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 183/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thanh toán bằng quỹ đất
cho Nhà đầu tư Xây dựng - Chuyển giao quy định tại Quyết định số 23/2015/QĐ-
TTg ngày 26/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
30.
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Không quá 30 ngày (đối với bước 1
và bước 3), 15 ngày (đối với bước 2), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công.
|
31.
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước
|
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá
nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
32.
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày
làm việc, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm
quyền.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
33.
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị
của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày
làm việc, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu
nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
34.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Bước 1: Trong thời hạn 60 ngày làm
việc, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên.
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì.
Bước 3: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ
|
Bộ
phận một cửa Sở Khoa học và công nghệ
|
|
Không
|
|
Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng vốn nhà nước
|
35.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ
trợ
|
Bước 1: Trong thời hạn 60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt Bước
2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của
tổ chức, cá nhân chủ trì
|
Bộ
phận một cửa Sở Khoa học và công nghệ
|
|
Không
|
|
Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng vốn nhà nước
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
|
36.
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Trước ngày 31 tháng 12 năm trước
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ
- Thông tư 116/2016/TT-BTC ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh
quyết toán kinh phí, sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
37.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Không
quy định
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính
|
38.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Không
quy định
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.
|
39
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Không
quy định
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài chính
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành
lập dự án đầu tư.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ họp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và
e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị và hồ sơ.
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra, xác minh
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Quyết định bán tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công.
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ họp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
|
14
|
Mua quyển hóa đơn.
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
|
15
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
|
16
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước
|
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá
nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
17
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày
làm việc, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm
quyền
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị
của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày
làm việc, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu
nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|