|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5173/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
5173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5173/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNN ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh,
Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC;
- TTTH-CB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ
LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHỤ
LỤC 2
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy trình xác nhận bảng kê
lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự xác nhận bảng kê lâm sản của
Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối với lâm sản chưa qua chế biển khai thác từ rừng tự
nhiên; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước
chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của
động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân vận chuyển
lâm sản theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với:
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển lâm
sản;
- Lãnh đạo, công chức của Hạt Kiểm lâm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 kèm theo Thông tư
27/2018/TT-BNNPTNT ;
- Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;
- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu
có).
|
x
|
x
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp
không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
|
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải
xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Hạt Kiểm lâm cấp
Huyện (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản
lý);
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
|
1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc
lâm sản
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ
chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý)
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lãm
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
Giờ hành chính
|
Bảng kê Lâm sản
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách
nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện
TTHC
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ
chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý)
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc
lâm sản
|
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm
|
07 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bảng kê Lâm sản
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
Giờ hành chính
|
Bảng kê Lâm sản
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên có trách nhiệm
thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Bảng kê lâm sản;
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành
chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình Hỗ trợ dự án
liên kết (QT- 02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ dự
án liên kết
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ
trợ dự án liên kết; Đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số
98/2018/NĐ-CP ; Lãnh đạo, công chức cấp huyện;
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ
- Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP);
+ Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP);
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án
liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác
xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc
cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm,
an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
98/2018/NĐ-CP);
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
|
x
x
x
|
x
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Phòng Kinh tế 15 ngày; tại UBND cấp huyện: 10
ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện;
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Thành lập Hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Văn bản
|
B7
|
Thẩm định:
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
|
B9
|
Phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Quyết định
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Quyết định
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B12
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên cấp huyện có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị của chủ dự án;
2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ
liên kết;
3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án
liên kết;
4. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật
về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo
vệ môi trường;
5. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
7. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
8. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
9. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
10. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
11. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;
12. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành
chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm
định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư);
Lãnh đạo, công chức cấp huyện
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: bản đồ hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới
tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng,
các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...)
và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II
Thông tư số 23/2016/ TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu có liên
quan).
|
x
x
x
x
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể từ ngàv nhận
hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Thời hạn tại phòng Kinh tế không quá 15 ngày
làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại UBND cấp huyện không
quá 08 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định
|
B6
|
Xem xét kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
03 ngày
|
Báo cáo thẩm định
|
B8
|
Phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Quyết định
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
BI 1
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên cấp huyện có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
8. Tờ trình;
9. Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ;
10. Mẫu văn bản liên quan đến lập, phê duyệt,
nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư; Lãnh đạo, công chức
UBND cấp huyện
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNN PTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh thiết kế, dự toán
theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: bản đồ hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới
tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng,
các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...)
và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu có liên
quan).
|
x
x
x
x
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Thời hạn tại Phòng Kinh tế không quá 15 ngày
làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại UBND cấp huyện 08 ngày
làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa- UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định
|
B6
|
Xem xét kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
03 ngày
|
Báo cáo thẩm định
|
B8
|
Phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Quyết định
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên cấp huyện có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;
7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
8. Tờ trình;
9. Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ;
10. Mẫu văn bản liên quan đến lập, phê duyệt,
nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5173/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|