|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
495/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 495/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 28
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 98/2023/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 545/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 2648/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, Mục 9, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết
định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, Phụ lục 1 Danh mục các thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số 61, 62, 63, 64, 65, Phụ lục 1 Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện
tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
2.000449.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
2
|
1.000934.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
3
|
1.000924.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
4
|
2.000287.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
5
|
2.000437.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
6
|
1.000898.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
7
|
2.000422.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột
xuất
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
2.000418.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh cho gia đình
|
9
|
1.000681.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.000414.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND huyện, thị xã, thành phố (Phòng Nội vụ)
|
2
|
2.000402.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
3
|
1.000843.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
4
|
2.000385.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND huyện, thị xã, thành phố (Phòng Nội vụ)
|
5
|
2.000374.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
6
|
1.000804.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
7
|
2.000356.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.000775.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2
|
2.000346.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
3
|
2.000337.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
4
|
1.000748.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
5
|
2.000305.000.00.00.H01
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|