|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 495/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Bạc Liêu
Số hiệu:
|
495/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 495/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 24 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ THAY THẾ;
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC
LIÊU (LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường mới
ban hành; thay thế; bị thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, được Bộ Tài nguyên và Môi trường công
bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành gồm: 04 (bốn) thủ tục hành chính (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính thay
thế gồm: 02 (hai) thủ tục hành chính (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
thay thế gồm: 02 (hai) thủ tục hành chính (Phụ lục 3).
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ gồm: 08 (tám) thủ tục hành chính (Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- TrP Kiểm soát TTHC;
- CV Quyên (Phòng KT);
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC(MN,20).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2000/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
02
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười) Ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
thu phí, lệ phí
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
03
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
04
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
++ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
++ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật một trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
TỔNG
SỐ: 04 TTHC1./.
___________________
1 Mức
độ 4: 04.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy
định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của
Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
02
|
1.010735
|
Thẩm định phương án cải tạo phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp Tỉnh)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (Mức độ 4, tại địa
chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP.BL, tỉnh Bạc Liêu)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
TỔNG
SỐ: 02 TTHC1./.
___________________
1 Mức
độ 4: 02.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC bị thay thế
|
Căn
cứ pháp lý quy định TTHC bị thay thế
|
01
|
1.004249.000.00.00.H04
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
02
|
1.004240.000.00.00.H04
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.004141.000.00.00.H04
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường 2020.
|
02
|
1.004356.000.00.00.H04
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
- Điểm d Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo
vệ môi trường 2020;
- Khoản 3 Điều 168 Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
03
|
1.004258.000.00.00.H04
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Điều 67 Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
04
|
1.004148.000.00.00.H04
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
- Khoản 7 Điều 168 Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
05
|
1.005741.000.00.00.H04
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
- Điều 46, 48 Luật Bảo vệ môi
trường 2020;
- Điều 31 Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
06
|
2.002205.000.00.00.H04
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
07
|
1.004246.000.00.00.H04
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
- Điều 35 Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
08
|
1.004621.000.00.00.H04
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
- Điều 35 Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bị thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Môi trường)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 495/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bị thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Môi trường)
3.913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|