|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4741/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Đăng kiểm Sở Giao thông Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4741/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4741/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
25 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày
09/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 5381/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành và 10 TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng
quy trình điện tử trước ngày 09/12/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (Bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(1.001261.000.00.00.H56)
|
Trong ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các đơn vị
kiểm định:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa
36.01S (số 267 Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa);
2. Trung tâm Đăng kiểm 36.02S (phường Bắc Sơn, thị
xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa);
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.03D (Đường
Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa);
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.06D (xã Ngọc
Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa);
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.04D (Phố 7,
phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa);
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.05D (xã Thạch
Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá);
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.08D (xã Đông
Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa);
8. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.09D (25/38
Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa);
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.10D (xã Liên
Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy; Đối với xe ô tô
dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đ/01 giấy.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC (có Biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đính kèm theo)
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của
Bộ Giao thông vận tải về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng
nhận đảm bảo an toàn chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị,
phương tiện giao thông vận tải khi có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 06 TTHC đã được công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa.
(1.003658.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính)).
|
Phí thẩm định:
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Thông tư
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt;
- Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã,
thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa
|
- Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết
|
2
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(1.009444.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ gia hạn hoạt động Cảng thủy
nội địa, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
-
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các huyện,
thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
3
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
(1.009447.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố đóng Cảng thủy nội
địa, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh (không bao gồm bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
4
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
(1.009465.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (Đối với hồ sơ chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương).
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
-
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được
quy định tại Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính.
(1.009455.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa.
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số
|
2
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
(1.003658.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố lại hoạt bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính)
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
-
Thông tư 198/2016/TT -BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy
nội địa và đường sắt;
-
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
25/2021/QĐ-
UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
(1.009453.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
-
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số
25/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(1.009444.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa (Đối với hồ sơ gia hạn, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Không
|
5
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
(1.009447.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa (Đối với hồ sơ công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
-
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về việc phân cấp cho UBND các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ được quy định tại Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (Được phân cấp theo Quyết định số
25/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
(1.009465.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa (Đối với hồ sơ chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với công trình, hoạt động trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có
hoạt động vận tải).
|
Không
|
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI, THIẾT BỊ VÀ XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐANG LƯU HÀNH; ĐÁNH
GIÁ, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ KIỂM TRA XE CƠ GIỚI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
I. Mức giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang
lưu hành
1. Biểu 1:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối
lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô
chuyên dùng
|
560
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu
kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại
máy kéo
|
350
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
320
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
280
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh
có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện
vận chuyển tương tự
|
180
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
180
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế
(kể cả lái xe), xe buýt
|
350
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến
40 ghế (kể cả lái xe)
|
320
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến
24 ghế (kể cả lái xe)
|
280
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi, xe ô tô cứu thương
|
240
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương
tiện vận chuyển tương tự
|
100
|
2. Những xe cơ giới kiểm định không
đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để
kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu
đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm
định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ)
tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định
tại Biểu 1.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần
đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn
không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám định
kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức
giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
II. Mức
giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị,
xe máy chuyên dùng đang lưu hành
1. Biểu 2
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Loại thiết bị kiểm định
|
Mức giá
|
Lần đầu
|
Định kỳ
|
I
|
Máy làm đất và vật liệu
|
1
|
Máy ủi công suất đến 100 mã lực
|
340
|
270
|
2
|
Máy ủi công suất từ 101 đến
200 mã lực
|
420
|
340
|
3
|
Máy ủi công suất trên 200 mã
lực
|
500
|
400
|
4
|
Máy san công suất đến 130 mã
lực
|
450
|
365
|
5
|
Máy san công suất trên 130 mã
lực
|
530
|
420
|
6
|
Máy cạp thể tích thùng chứa đến
24m3
|
500
|
410
|
7
|
Máy cạp thể tích thùng chứa
trên 24m3
|
600
|
480
|
8
|
Máy đào rãnh; máy đào, cào vận
chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy xúc,
đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*)
|
560
|
450
|
9
|
Máy xúc, đào, xúc đào thể
tích gầu trên 1m3 (*)
|
670
|
530
|
II
|
Xe, máy thiết bị gia cố nền
móng, mặt đường
|
1
|
Máy khoan
|
500
|
410
|
2
|
Máy khoan cọc nhồi
|
560
|
450
|
3
|
Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ cọc
hộ lan đường bộ
|
560
|
450
|
4
|
Máy rải đá sỏi
|
390
|
310
|
5
|
Hệ thống ép cọc thủy lực
|
280
|
230
|
6
|
Máy ép cọc bấc thấm
|
530
|
420
|
7
|
Xe lu bánh thép đến 5 tấn
|
340
|
270
|
8
|
Xe lu bánh thép trên 5 tấn
|
390
|
310
|
9
|
Xe lu bánh lốp
|
390
|
310
|
10
|
Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn hợp;
lu rung; xe tạo xung chấn
|
340
|
270
|
11
|
Máy rải bê tông các loại công
suất đến 90 mã lực (67kW)
|
450
|
360
|
12
|
Máy rải bê tông các loại công
suất trên 90 mã lực (67kW)
|
530
|
420
|
13
|
Máy cào bóc mặt đường; Máy
cào bóc và tái chế nguội mặt đường ; máy gia cố bề mặt đường
|
390
|
310
|
III
|
Xe, máy và thiết bị sản xuất
bê tông và vật liệu cho bê tông
|
1
|
Máy bơm bê tông; xe bơm bê
tông, phun bê tông
|
340
|
270
|
2
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt
đá
|
420
|
340
|
3
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h
|
560
|
450
|
IV
|
Các loại xe máy chuyên dùng
phục vụ trong sân golf, khu giải trí
|
|
Xe địa hình, xe chở hàng, xe
phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu cỏ trong sân golf, xe phun, tưới dùng
trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải
trí.
|
280
|
180
|
V
|
Các loại xe máy chuyên
dùng khác
|
1
|
Xe quét, chà sàn; xe chở hàng
trong nhà xưởng
|
280
|
180
|
2
|
Xe sơn kẻ đường, xe quét đường,
nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại
|
560
|
450
|
3
|
Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích
|
560
|
450
|
4
|
Xe kéo, máy kéo nông nghiệp,
lâm nghiệp tham gia giao thông
|
390
|
310
|
VI
|
Các loại thiết bị nâng: cần
trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (**)
|
1
|
Dưới 1 tấn
|
700
|
700
|
2
|
Từ 1 tấn đến 3 tấn
|
840
|
840
|
3
|
Trên 3 tấn đến 5 tấn
|
1.120
|
1.120
|
4
|
Trên 5 tấn đến 7,5 tấn
|
1.400
|
1.400
|
5
|
Trên 7,5 tấn đến 10 tấn
|
2.100
|
2.100
|
6
|
Trên 10 tấn đến 15 tấn
|
2.380
|
2.380
|
7
|
Trên 15 tấn đến 20 tấn
|
2.800
|
2.800
|
8
|
Trên 20 tấn đến 30 tấn
|
3.500
|
3.500
|
9
|
Trên 30 tấn đến 50 tấn
|
3.780
|
3.780
|
10
|
Trên 50 tấn đến 75 tấn
|
4.200
|
4.200
|
11
|
Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
4.900
|
4.900
|
12
|
Trên 100 tấn
|
5.600
|
5.600
|
VII
|
Các loại xi téc, bình
nhiên liệu CNG, LPG (***)
|
1
|
Đến 0,3 m3
|
530
|
130
|
2
|
Trên 0,3 m3 đến
1,0 m3
|
540
|
160
|
3
|
Trên 1,0 m3 đến
2,5 m3
|
570
|
210
|
4
|
Trên 2,5 m3 đến
5,0 m3
|
590
|
260
|
5
|
Trên 5,0 m3 đến 10
m3
|
620
|
320
|
6
|
Trên 10m3
|
700
|
410
|
|
|
|
|
|
(*) Thể tích gầu được tính
là thể tích của gầu lớn nhất;
(**) Đối với các loại thiết bị
nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định tại
Biểu 2; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định tại
Biểu 2;
(***) Đối với các loại bình
xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được
tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.
Ghi chú: Đối với loại
thiết bị, xe máy chuyên dùng có nhiều tính năng thì giá chỉ tính đối với tính
năng có mức giá cao nhất.
2. Những thiết bị, xe máy chuyên
dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải
bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Giá
các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn
thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 2.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ)
tính từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá
quy định tại Biểu 2.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần
đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Trường hợp có thiết bị, xe
máy chuyên dùng khác chưa được quy định trong biểu giá này thì căn cứ vào quy định
của Nhà nước để các bên liên quan thống nhất mức giá kiểm định cụ thể theo
nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích của các bên.
4. Kiểm định mang tính giám định
kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức
giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 2.
III. Mức giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
trong cải tạo
1. Biểu 3a:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Nội dung thẩm định thiết kế
|
Mức giá
|
1
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng cải tạo
|
300
|
2
|
Soát xét hồ sơ cho phép thi công
cải tạo lần tiếp theo đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
150
|
2. Biểu 3b:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Nội dung nghiệm thu cải tạo
|
Mức giá
|
1
|
Thay đổi mục đích sử dụng
(công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
910
|
2
|
Thay đổi hệ thống, tổng thành
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
560
|
IV. Mức giá
dịch vụ đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
1. Biểu 4
Đơn
vị tính:1.000 đồng/thiết bị
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức giá
|
1
|
Đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới
|
450
|
2. Trường hợp thiết bị khi kiểm
tra không đạt tiêu chuẩn của nhà chế tạo, phải sửa chữa, hiệu chỉnh và đánh
giá, hiệu chuẩn lại hoặc thiết bị kiểm tra hư hỏng đột xuất phải sửa chữa và đánh
giá, hiệu chuẩn trước thời hạn, giá đánh giá, hiệu chuẩn lại được tính như giá
định quy định tại Biểu 4./.
Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4741/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|