|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Hộ tịch ngành Tư pháp Bình Phước
Số hiệu:
|
468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 tháng 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân
cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 33/TTr-STP ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ toàn bộ nội dung Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính có số thứ tự 01 của khoản II thuộc mục A (trang 6); các thủ tục
hành chính khoản III thuộc mục D (từ trang 68 đến trang 78); các thủ tục
hành chính của khoản III thuộc mục E (từ trang 79 đến đầu trang 88) Phụ
lục Quy trình chuẩn hóa thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND
ngày 27/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, ban,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày
27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ
|
1. Xác nhận
thông tin hộ tịch. Mã số hồ sơ: 2.002516.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
|
03 ngày (nếu phải xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày)
|
Cơ quan Công an và các cơ quan khác có liên quan
|
Không
|
Hồ sơ được tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ Công hoặc được gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công. Công chức tiếp nhận, xem xét thành phần hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, đúng quy định, thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử và
thông tin đề nghị xác nhận là đúng, công chức làm công tác hộ tịch in văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch trình thủ trưởng cơ quan quản lý ký. Chuyển kết
quả tới bộ phận một cửa trả cho người yêu cầu.
|
8.000 đồng/ Văn bản xác nhận một việc hộ tịch của cá
nhân đã đăng ký.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, tra cứu, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê
duyệt
|
Công chức, lãnh đạo cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu điện
tử hộ tịch
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. Thủ tục đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. Mã số: 2.000528.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký
Giấy khai sinh và trả kết quả cho người dân, ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến
CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch, người
trả kết quả có trách nhiệm hướng dẫn người yêu cầu đăng ký hộ tịch kiểm tra
nội dung Giấy khai sinh và sổ đăng ký khai sinh; cùng người đi đăng ký khai
sinh ký tên vào sổ, cấp 01 bản chính Giấy khai sinh cho người được đăng ký
khai sinh. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì công
chức làm công tác hộ tịch cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy
Số định danh cá nhân.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức tiếp nhận hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
2. Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số hồ sơ: 2.000806.000.00.00.H10) - Mức
DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, cơ quan có liên quan
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký
Giấy chứng nhận kết hôn (CNKH) và trả kết quả cho người dân, Công chức ghi
nội dung kết hôn vào sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức.
Trường hợp một hoặc hai bên nam, nữ không thể có mặt để nhận Giấy CNKH thì theo
đề nghị bằng văn bản của họ, Phòng Tư pháp gia hạn thời gian trao Giấy CNKH
nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện ký Giấy CNKH
|
1.200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Báo cáo, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
3. Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.001766.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, cơ quan có liên quan
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký
Trích lục khai tử và trả kết quả cho người dân, công chức ghi nội dung khai
tử vào sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Công chức làm
công tác hộ tịch in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký, chuyển Bộ phận
một cửa trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức tiếp nhận hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày
|
4. Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ:
2.000779.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
UBND cấp xã nơi cư trú;
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng xác minh, niêm yết hồ sơ tại
trụ sở UBND huyện. Nếu không có tranh chấp, PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký
Trích lục việc nhận cha, mẹ con và trả kết quả cho người dân, công chức ghi
vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ,
con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
|
1.200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Xác minh, niêm yết việc nhận con tại UBND huyện, trình
lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
5. Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ
sơ: 1.001695.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
UBND cấp xã nơi cư trú;
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng xác minh, niêm yết hồ sơ tại
trụ sở UBND huyện. Nếu không có tranh chấp, PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký
Giấy khai sinh, Trích lục việc nhận cha, mẹ con và trả kết quả cho người dân,
công chức ghi vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, sổ đăng ký khai sinh, cập
nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
1.260.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Xác minh, niêm yết việc nhận con tại UBND huyện, trình
lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
6. Thủ tục đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.001669.000.00.00.H10 - Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục giám hộ, công chức ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông
tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục giám hộ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
7. Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000756.000.00.00.H10
- Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, công chức ghi vào sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
8. Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc. Mã số hồ sơ:
2.000748.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc, công
chức ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
40.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
9. Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.002189.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục ghi chú kết hôn, công chức ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật
thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
10. Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000554.000.00.00.H10
- Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục ghi chú ly hôn, công chức ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật
thông tin ghi chú ly hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục ghi chú ly hôn
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
11. Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). Mã số hồ sơ:
2.000547.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện
ký Trích lục tương ứng với nội dung trình của PTP, công chức ghi nội dung ghi
chú vào sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Trích lục tương ứng với nội dung
trình của Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
12. Thủ tục đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000522.000.00.00.H10 -
Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC; UBND cấp xã/Sở Tư pháp
liên quan; Cơ quan Công an có thẩm quyền
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó
trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh, công chức ghi vào sổ đăng ký
khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
20 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
13. Thủ tục đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. Mã
số hồ sơ: 1.000893.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã nơi cư trú
trước khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm quyền
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó
trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh, công chức ghi vào sổ đăng ký
khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
60.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
20 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
14. Thủ tục đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000513.000.00.00.H10 -
Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, UBND cấp xã/Sở Tư pháp
nơi đăng ký kết hôn trước đây
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó
trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, công chức việc
ghi vào sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
1.200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
20 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
15. Thủ tục đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000497.000.00.00.H10 -
Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó
trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, công chức ghi
vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
|
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
UBND huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND ký Giấy Trích lục đăng ký khai tử
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1. Đăng ký khai
sinh. Mã số hồ sơ: 1.001193.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu
|
- Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đứng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày
|
2. Đăng ký kết
hôn. Mã số hồ sơ: 1.000894.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
3. Đăng ký nhận
cha, mẹ, con. Mã số hồ sơ: 1.001022.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
UBND cấp xã nơi cư trú của người được nhận là cha,
mẹ, con; Cơ quan quản lý CSDL QGVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
10.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
4. Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con. Mã số hồ sơ: 1.000689.000.00.00.H10 -
Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng
dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
15.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
5. Thủ tục đăng
ký khai tử. Mã số hồ sơ: 1.000656.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
5.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày
|
6. Thủ tục đăng
ký khai sinh lưu động. Mã số hồ sơ: 1.003583.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
- Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
7. Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động. Mã số hồ sơ: 1.000593.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
8. Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động. Mã số hồ sơ: 1.000419.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
5000đ/trường hợp.
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
9. Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ:
1.000110.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Theo mức thu lệ phí
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày
|
10. Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ:
1.000094.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng
dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Theo mức thu lệ phí
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
11. Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ:
1.000080.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
5.000đ/trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
12. Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ:
1.004827.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
5.000đ/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
13. Thủ tục đăng
ký giám hộ. Mã số hồ sơ: 1.004837.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận hả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
14. Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ. Mã số hồ sơ: 1.004845.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
15. Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch. Mã số hồ sơ:
1.004859.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
10.000đ/trường hợp.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
16. Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Mã số hồ sơ: 1.004873.000.00.00.H10 - Mức
DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã có liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
10.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
21 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
23 ngày
|
17. Thủ tục đăng
ký lại khai sinh. Mã số hồ sơ: 1.004884.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDL QGV DC, UBND cấp xã có liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Theo mức thu lệ phí
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
23 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND
xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
18. Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy từ cá nhân. Mã số hồ sơ:
1.004772.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã nơi người yêu
cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
Theo mức thu lệ phí
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
23 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
19. Thủ tục đăng
ký lại kết hôn. Mã số hồ sơ: 1.004746.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDL QGVDC; UBND nơi đăng ký kết hôn
trước đây trong trường hợp đăng ký lại kết hôn tại UBND xã nơi người yêu cầu
thường trú
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu.
|
20.000đ/Trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
Chủ tịch UBND xã
|
23 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
20. Thủ tục đăng
ký lại khai tử. Mã số hồ sơ: 1.005461.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì
hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết.
Công chức tư pháp
sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt.
Chuyển bộ phận trả
kết quả cho người có yêu cầu. Chủ tịch UBND xã
|
5.000đ/Trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|