|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 438/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính của Ủy ban cấp huyện tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
438/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 438/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 21 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 10/TTr-STTTT ngày
12 tháng 02 năm 2020 của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang (theo Phụ lục I);
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính đã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2016 (theo Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
- Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 19
tháng 7 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Kiên
Giang;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 27
tháng 7 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 28
tháng 5 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 23
tháng 01 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang; Cổng dịch vụ công tỉnh; website
Kiên Giang;
- LĐVP;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, vvtu.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực
Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10.750.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ
nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
03
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10.750.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.250.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
06
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.250.000
đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
II. Lĩnh vực
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
01
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
03
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin
điện tử và mạng xã hội.
|
04
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
05
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
06
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
07
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
08
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
09
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
III. Lĩnh vực
Báo chí
|
01
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động
thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san.
|
03
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san.
|
04
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016.
|
05
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực
Xuất bản, in và phát hành
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
02
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
03
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
04
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
05
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
06
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
07
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
08
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực
Xuất bản, in và phát hành
|
01
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
05
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
02
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
05
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
II. Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
03
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05
ngày làm việc
|
UBND
huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Lĩnh
vực Tên thủ tục
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày
19/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông
đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang.
|
II
|
Lĩnh vực
báo chí
|
1
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày
19/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông
đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang.
|
2
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực
viễn thông và internet
|
1
|
Báo cáo tình hình hoạt động của các
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày
19/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông
đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
|
Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 438/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|