|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
430/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 430/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
17 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 09 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên
thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 580/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2022; Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 6 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải
quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K10, K13, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC:
LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 430/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
-
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
1.011470.000.00.00.H08
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm giải quyết 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân
công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày.
3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày
4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
|
2
|
STT 10, Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 6/7/2022
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H08
|
a. Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh
bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ,
vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm
nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm
có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc
thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối
i- ốt.
|
Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
b. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu
gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
c. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối,
đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập
trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
chăn nuôi và Thú y: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
d. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy
sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng
cá.
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản:
10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
3
|
STT 11, Quyết định
số 2091/QĐ-UBND ngày 6/7/2022
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp dưới 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
2.001823.000.00.00.H08
|
a. Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh
bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ,
vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm
nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; Cơ sở chuyên doanh thực phẩm
có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc
thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối
i- ốt.
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
b. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu
gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
c. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối,
đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập
trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
chăn nuôi và Thú y: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
d. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy
sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng
cá.
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản:
10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Tổng cộng: 03
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi theo Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/ thị xã/ thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho bộ
phận một cửa huyện/ thị xã/ thành phố)
|
1
|
-
|
Phê duyệt phương án
khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
1.011471.000.00.00.H08
|
10 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện giải quyết 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên giải
quyết: 6,5 ngày
3. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm thông qua kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
2
|
STT 01, Mục I Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày
24/2/2022
|
Phê duyệt Phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00.H08
|
10 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện giải quyết 7,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm phân công thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên giải
quyết: 6,5 ngày.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
3
|
STT 01, Mục II Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày
24/2/2022
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
1.000045.000.00.00.H08
|
a. Trường hợp
không phải xác minh
|
02 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
1/4 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc.
2. Chuyên viên giải
quyết: 01 ngày làm việc.
3. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày làm việc
|
-
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
b. Trường hợp phải
xác minh
|
04 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
1/4 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc.
2. Chuyên viên giải
quyết: 03 ngày làm việc.
3. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày làm việc
|
-
|
1/4 ngày làm việc
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
c. Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Không quá 08 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
1/4 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện giải quyết 7,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2. Chuyên viên giải
quyết: 07 ngày.
3. Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày
|
-
|
1/4 ngày
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 430/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|