|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2091/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính trồng trọt thú y Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
2091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2091/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, THỦY SẢN,
THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 218/TTr-SNN ngày 28 tháng 6
năm 2022 và Tờ trình số 226/TTr- SNN ngày 05 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 18 thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật,
Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và
Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1862/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31
tháng 7 năm 2019, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020, Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26
tháng 02 năm 2020, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2020, Quyết định
số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 và Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng
trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi
trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định
này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K10, K13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN,
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
STT, QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I. Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
1
|
STT 1, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
1.004509.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
1,5 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,25 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
2
|
STT 1, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
1.004493.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
03 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 02
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
3
|
STT 3, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363.000.00.00.H08
|
21 ngày làm việc (không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
19 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 18
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
84 ngày làm việc (khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
82 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 81
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
STT 4, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H08
|
21 ngày làm việc (không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
19 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 18
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
07 ngày làm việc (không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
5 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 4
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
84 ngày làm việc (khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
82 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 81
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
5
|
STT 5, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
1.003984.000.00.00.H08
|
24 giờ
(01 ngày)
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
15 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 02 giờ.
2. Chuyên viên giải quyết: 11
giờ
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 02 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật: 03 giờ
|
03 giờ
|
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
6
|
STT 1, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
1.007931.000.00.00.H08
|
13 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
11 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 10
ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020
|
7
|
STT 2, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
1.007932.000.00.00.H08
|
13 ngày làm việc (Đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi địa
điểm buôn bán phân bón (từ ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân))
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
11 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 10
ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020
|
05 ngày làm việc (Đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin
tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ))
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
03 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 02
ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
8
|
STT 3, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
1.007933.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
03 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 02
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020
|
II. Lĩnh vực
Trồng trọt
|
9
|
STT 1
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
1.008003.000.00.00.H08
|
25 ngày làm việc (Đối với
trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
22 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng: 14 ngày
3. Hội đồng thẩm định hồ sơ,
kiểm tra, có báo cáo kết quả gửi Sở: 05 ngày
4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 02 ngày
5. Lãnh đạo Chi cục thông qua
kết quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020
|
05 ngày làm việc (Đối với
trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể
từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng
tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
03 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết, tổ
chức thẩm định: 01 ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
4. Lãnh đạo Chi cục thông qua
kết quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020
|
III. Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
10
|
STT 1, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H08
|
Đối với Cơ sở chế biến;
kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản;
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất
kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i-ốt.
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
10 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 09
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết
mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật
trên cạn.
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục
chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và
Thú y: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15
mét trở lên); Cảng cá.
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01
ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
11
|
STT 2, Quyết định số
589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
|
Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp dưới 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
Đối với Cơ sở chế biến;
kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản;
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất
kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i-ốt.
|
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
10 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 09
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết
mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật
trên cạn.
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục
chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và
Thú y: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15
mét trở lên); Cảng cá.
|
12 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 9
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01
ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
12
|
STT 3, Quyết định số
589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
2.001819.000.00.00.H08
|
Đối với Cơ sở chế biến;
kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản;
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất
kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i-ốt.
|
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Quản lý chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với Cơ sở sản xuất ban
đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết
1,5 ngày làm việc, cụ thể
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,25 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng thông qua kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ
đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động
vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn
nuôi và Thú y: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và
Thú y: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ sở sản xuất ban đầu thực
phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở
lên); Cảng cá.
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản:
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
13
|
STT 01, Quyết định số
1952/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.009478.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc
|
Đối với sản phẩm, hàng hóa
là giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày
23/4/2021
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày
4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với các sản phẩm, hàng
hóa là thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi
phân công thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi
thông qua kết quả: 0,5 ngày
4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi
và Thú y thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Đối với các sản phẩm, hàng
hóa là thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản tiếp nhận,
giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản phân công thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên giải quyết,
tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày
3. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng
thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày
4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực
Thủy sản
|
14
|
STT 5, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
1.003590.000.00.00.H08
|
20 ngày (Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu)
|
0,5 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 16
ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
10 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 06
ngày
3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
15
|
STT 6, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
1.004656.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc (Đối với xác nhận nguồn gốc)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
07 ngày làm việc (Đối với xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác
có hiệu lực)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 05 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 03
ngày
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
16
|
STT 8, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
1.004359.000.00.00.H08
|
06 ngày làm việc (Đối với cấp mới)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 02
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 01 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
03 ngày làm việc (Đối với cấp lại)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
17
|
STT 9, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
1.004344.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 0,25 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01
ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 0,25 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
VI. Lĩnh vực
Thú y
|
18
|
-
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận điều kiện Vệ sinh thú y
2.002132.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hết hạn)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 12 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày
2. Chuyên viên thẩm định hồ
sơ, tham mưu lập đoàn kiểm tra cơ sở: 10 ngày
4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 1 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 02 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày
11/8/2021
|
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
VSTY)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày
2. Chuyên viên thẩm định giải
quyết hồ sơ: 2 ngày
4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
3.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|