|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4233/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch Sở Tư pháp Bình Định
Số hiệu:
|
4233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4233/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 14 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 108/TTr-STP ngày 12 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này bãi bỏ 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số
1727/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở
Tư pháp chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung Tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn).
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Có
|
Lệ phí: 8.000 đồng/ bản sao
Trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ
pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng đối
với việc đăng ký khai sinh.
- Lệ phí: 1.500.000 đồng
đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương
nhiên.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 25.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký
khai sinh trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định
số123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước khi xuất cảnh;
Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây.
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (16 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
Đăng ký
khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
2.
|
Đăng ký
kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Miễn Lệ
phí.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Lệ phí: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Lệ phí: 8.000 đồng đối
với việc đăng ký khai sinh.
- Lệ phí: 15.000 đồng đối
với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
5
|
Đăng ký
khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí đăng ký khai
tử đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Miễn lệ
phí
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Lệ phí: 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
9
|
Đăng ký
giám hộ
|
03 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh
trước đây trong trường hợp thực hiện đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp xã
nơi thường trú.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Lệ phí: 30.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND nơi đăng ký kết hôn trước đây trong trường hợp đăng ký lại kết hôn
tại UBND cấp xã nơi người yêu cầu thường trú
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
- Lệ phí: 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-
BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
Tổng cộng: 16 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính công
bố tại Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1.
|
2.000635.000.00.00.H08
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
2.
|
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3.
|
2.000528.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4.
|
2.000806.000.00.00.H08
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5.
|
1.001766.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
6.
|
2.000779.000.00.00.H08
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
7.
|
1.001695.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
8.
|
1.001669.000.00.00.H08
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
9.
|
2.000756.000.00.00.H08
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
10.
|
2.000748.000.00.00.H08
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
11.
|
2.002189.000.00.00.H08
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
12.
|
2.000554.000.00.00.H08
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
13.
|
2.000547.000.00.00.H08
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14.
|
2.000522.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
15.
|
1.000893.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
16.
|
2.000513.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
17.
|
2.000497.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
18.
|
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19.
|
1.001193.000.00.00.H08
|
Đăng ký
khai sinh
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
20.
|
1.000894.000.00.00.H08
|
Đăng ký
kết hôn
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
21.
|
1.001022.000.00.00.H08
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
22.
|
1.000689.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23.
|
1.000656.000.00.00.H08
|
Đăng ký
khai tử
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
24.
|
1.003583.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
25.
|
1.000593.000.00.00.H08
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
26.
|
1.000419.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
q 27.
|
1.004837.000.00.00.H08
|
Đăng ký
giám hộ
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
28.
|
1.004845.000.00.00.H08
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
29.
|
1.004859.000.00.00.H08
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
30.
|
1.004873.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
31.
|
1.004884.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
32.
|
1.004772.000.00.00.H08
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
33.
|
1.004746.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
34.
|
1.005461.000.00.00.H08
|
Đăng ký lại khai tử
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tổng cộng: 34 TTHC
|
|
|
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4233/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|