|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 381/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
11 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải quyết
thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN-VP ngày
03/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các quy trình tương ứng tại Khoản III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Khoản VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Khoản
VII. Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục A quy trình thủ tục hành chính của Quyết
định số 1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KS TTHC(VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
VÀ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh
vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật
|
1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mã số hồ sơ:
1.007931.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ
và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục
|
500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
xem xét phê duyệt. Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2.Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mã số hồ sơ:
1.007932.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ
và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
3. Cấp giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004509.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực
tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
|
chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ
và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
4. Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây
công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Mã số hồ
sơ: 1.008003.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực
tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và
BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình
lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
22 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
5. Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành. Mã số hồ sơ: 1.009478.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ
và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Mã số hồ sơ:
1.007933.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ
và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
Tổng Thời hạn giải quyết:
- 14 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 74 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
800.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
74 ngày khi cơ sở cần khắc phục
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004346.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực
tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và
BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình
lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
800.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
11 ngày
71 ngày khi cơ sở cần khắc phục
|
9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật. Mã số hồ sơ: 1.004493.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt
và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết
quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
600.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
II. Lĩnh
vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mã số hồ sơ: 2.001827.000.00.00.H10
Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính
công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ thuộc lĩnh vực
của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp
tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV tham mưu Sở thẩm
định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục
TT&BVTV
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn). Mã số hồ sơ: 2.001823.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ:
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV
|
8 ngày
|
|
|
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn
Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra
hồ sơ thuộc lĩnh vực của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên
viên Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục
TT&BVTV tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét
phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục
TT&BVTV
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
III.
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
1. Hỗ
trợ dự án liên kết (cấp tỉnh). Mã số hồ sơ: 1.003397.000.00.00.H10 Mức DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Sở KH&ĐT
- Sở Tài Chính;
- Các Sở ngành liên quan;
- UBND các huyện
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công
ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế hợp
tác giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT mời Hội đồng thẩm định của cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định hồ
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế hợp tác
|
09 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch)
|
1 ngày 04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
có liên quan
|
|
sơ trình Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo
Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|