ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3765/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32001/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 6, 7 ban hành kèm theo Quyết định số
5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3765/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Bản đăng ký cai nghiện tự nguyện (theo
mẫu).
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Phiếu kết quả xác định tình trạng
nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Một trong các loại giấy tờ tùy
thân: Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Giấy khai sinh (đối
với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân phường,
xã, thị trấn
|
Ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Không
|
III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị
trấn
|
- BM
01
- BM
02
- BM
03
- BM
06
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện theo BM 04, thực hiện tiếp B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị
trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo Mục I
- BM
01
- BM
04
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công an phường, xã, thị trấn
|
B3
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công an phường, xã, thị trấn
|
1,5
ngày làm việc
|
-
Theo Mục I
- BM
01
- BM
04
Dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công an phường, xã, thị trấn tiến
hành thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện, trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị
trấn Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
B4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn
xem xét hồ sơ và ký Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời
nêu rõ lý do
|
B5
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời và Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Một cửa của UBND phường, xã, thị trấn để trả cho cá nhân
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa của UBND phường,
xã, thị trấn
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU: Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ
|
4
|
BM
04
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
5
|
BM
05
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
(theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).
|
6
|
BM
06
|
Sổ theo dõi đăng ký cai nghiện tự
nguyện (theo Mẫu số 23 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).
|
7
|
BM
07
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện (theo Mẫu số 24 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).
|
V. HỒ SƠ LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
03
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
4
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 22.
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
ỦY
BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ ………1………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………2………, ngày … tháng … năm ……
|
ĐĂNG
KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
Kính gửi:
UBND …………………………1…………………………
1. Thông tin người đăng ký:
- Họ và tên (viết in hoa): …………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ………………… ngày
cấp …………………… nơi cấp …….
………………………………………………………………………………………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………………………………
- Quan hệ với người tự nguyện cai
nghiện: …………………………3…………………………..
2. Thông tin người cai nghiện ma
túy tự nguyện:
- Họ và tên (viết in hoa): ……………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ………………… ngày
cấp …………………… nơi cấp …….
………………………………………………………………………………………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………………………
3. Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện với các nội dung sau:
3.1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa
chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):
a) Tự nguyện cai nghiện tại gia đình,
cộng đồng □
(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo
điểm 3.3)
b) Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai
nghiện □
Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện: ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
3.2. Thời gian cai nghiện ma túy tự
nguyện dự kiến: ……………4…………… tháng.
3.3. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự
nguyện5:
TT
|
Nội
dung
|
Địa
điểm thực hiện
|
1
|
Xây dựng kế hoạch cai nghiện.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi
rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): …………………………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai
nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): …………………………………………………………………………………
|
2
|
Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị
các rối loạn tâm thần.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi
rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): …………………………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai
nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): …………………………………………………………………………………
|
3
|
Phục hồi hành vi, nhân cách.
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi
rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): …………………………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai
nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): …………………………………………………………………………………
|
4
|
Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập
|
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ
địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): …………………………………………………………………………………
□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai
nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): …………………………………………………………………………………
|
4. Cam kết của người cai nghiện ma
túy:
- Thực hiện đúng quy trình, thời gian
cai nghiện theo đăng ký.
- Tuân thủ quy định quản lý của UBND
cấp xã, hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực
hiện kế hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).
- Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ
hình thức nào.
5. Cam kết của đại diện gia đình
hoặc người đại diện theo pháp luật:
- Quản lý, hỗ trợ, động viên người
cai nghiện ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người
cai nghiện sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
- Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để
người cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ
trợ, can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em
tham gia học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế
giúp người cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.
NGƯỜI
ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Tên
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa
danh
3 Ghi
rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột
4 Thời
gian đăng ký tối thiểu là 06 tháng
5 Trường
hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này.
Mẫu số 24.
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
ỦY
BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ ………1………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
………2………, ngày … tháng … năm ……
|
QUYẾT
ĐỊNH
Cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
CHỦ
TỊCH UBND ……………1……………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản
lý sau cai nghiện ma túy;
Theo đề nghị của Trưởng Công an
xã, phường
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với:
1. Ông (bà) ……………………………3……………………………
Giới tính …………………
Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: …………………………
ngày cấp ………………………… nơi cấp …………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
2. Thời gian cai nghiện: từ ngày
……/……/……… đến ngày ……/……/………
Điều 2.
Giao cho: ………………………4………………………… và gia đình ông (bà): …………………………5………………………
phối hợp hỗ trợ, quản lý ông (bà): …………………………2……………………… thực hiện
cai nghiện ma túy tự nguyện theo đăng ký.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ………
Ông/bà có tên tại Điều 1, cơ quan, tổ
chức, cá nhân được giao tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT Ủy ban nhân dân.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Tên
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa
danh
3 Ghi
rõ họ, tên người cai nghiện tự nguyện
4 Ghi
rõ họ, tên, đơn vị người được giao quản lý.
5 Ghi
rõ họ, tên đại diện gia đình