|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3750/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu:
|
3750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3750/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 10
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
223/TTr-SXD(VP) ngày 06/9/2022 về việc đề nghị phê duyệt các quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 57 quy
trình giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
a. Phê duyệt 03 quy trình liên thông giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông, thay thế các quy trình theo cơ chế một
cửa trước đây:
(1) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công bố tại Quyết định số
4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021).
(2) Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (công bố tại Quyết định số
2602/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 thay thế một phần Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày
17/9/2021).
(3) Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (công bố tại Quyết định số
2602/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 thay thế một phần Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày
17/9/2021).
b. Phê duyệt 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa:
b.1. Thay thế quy trình nội bộ giải quyết 04 Thủ tục
hành chính đã được phê duyệt theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tại
Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố:
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải
quyết 03 ngày.
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết
05 ngày.
c) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C:
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải
quyết 05 ngày.
d) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải
quyết 05 ngày.
b.2. Cập nhật, hiệu chỉnh 50 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính còn lại: cập nhật sửa lỗi chính tả, cập nhật cơ sở
pháp lý (các văn bản quy phạm pháp luật của thành phố nhưng không làm thay đổi
việc thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo các luật, nghị
định hiện hành).
(chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo)
Điều 2: Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này cập
nhật lại các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, các PVP, các phòng CV;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, SXD, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ
NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy trình
|
Ký hiệu Quy trình
|
Trang
|
A. DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ
NỘI
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã:
1.006930
|
QT-01
|
01
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
2.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002643
|
QT-02
|
30
|
3.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002630
|
QT-03
|
45
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
4.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.006949
|
QT-04
|
59
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007145
|
QT-05
|
104
|
6.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007187
|
QT-06
|
106
|
7.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007197
|
QT-07
|
108
|
8.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.007203
|
QT-08
|
110
|
9.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.007207
|
QT-09
|
113
|
10.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Mã: 1.006940
|
QT-10
|
119
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã: 1.007408
|
QT-11
|
139
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Mã: 1.007409
|
QT-12
|
144
|
13.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III
Mã: 1.007394
|
QT-13
|
148
|
14.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007396
|
QT-14
|
154
|
15.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã: 1.007402
|
QT-15
|
160
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã: 1.007403
|
QT-16
|
165
|
17.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007399
|
QT-17
|
169
|
18.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
Mã: 1.007392
|
QT-18
|
174
|
19.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
QT-19
|
178
|
20.
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
Mã: 1.007304
|
QT-20
|
184
|
21.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do mất, hư hỏng).
Mã: 1.007357
|
QT-21
|
189
|
22.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
QT-22
|
193
|
23.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007391
|
QT-23
|
197
|
24.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
QT-24
|
202
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
25.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
QT-25
|
206
|
26.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
QT-26
|
209
|
III. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
27.
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung
cư.
|
QT-27
|
215
|
28.
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
|
QT-28
|
218
|
29.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh
|
QT-29
|
221
|
30.
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
|
QT-30
|
203
|
31.
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007764
|
QT-31
|
236
|
32.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007766
|
QT-32
|
250
|
33.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007767
|
QT-33
|
262
|
34.
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
QT-34
|
271
|
35.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
QT-35
|
280
|
36.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
QT-36
|
289
|
37.
|
Thủ tục thông báo nhà hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
QT-37
|
298
|
38.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
QT-38
|
301
|
39.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
QT-39
|
306
|
40.
|
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng
tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
|
QT-40
|
311
|
IV. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
41.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
QT-41
|
317
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
42.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-42
|
328
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây
dựng
|
43.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá
nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
QT-43
|
335
|
44.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực
hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
|
QT-44
|
342
|
45.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
QT-45
|
348
|
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
46.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
QT-46
|
357
|
47.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối
với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
QT-47
|
365
|
48.
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng
nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
QT-48
|
372
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
49.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-49
|
379
|
50.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-50
|
422
|
51.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-51
|
424
|
52.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-52
|
426
|
53.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-53
|
428
|
54.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
QT-54
|
431
|
55.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
QT-55
|
433
|
56.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
QT-56
|
453
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
57.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-57
|
474
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3750/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
2.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|