|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3571/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 02
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7719/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004237
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn (Dịch vụ công toàn trình)
|
Thực hiện theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể:
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI
TRƯỜNG
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí *
(đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài
liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường;
bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu
vực sông, ven biển và biển
|
Báo cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ):
nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi
trường đất
|
Báo cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm
môi trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4 000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống
khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ
thực vật tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan
trắc môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
|
Thông số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các
anion/cation
|
Thông số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
|
Thông số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
|
Thông số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
a.1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
|
Thông số
|
21.000
|
a.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
|
|
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
37.000
|
-
|
Sinh vật biển
|
Thông số
|
47.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
|
|
|
b.1
|
Dữ liệu kết quả
đo đạc quan trắc hiện trường
|
Thông số
|
30.000
|
b.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
|
Thông số
|
21.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
52.000
|
c
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
|
Thông số
|
23.000
|
-
|
Thông số vi khuẩn
|
Thông số
|
43.000
|
-
|
Nhóm kim loại nặng
|
Thông số
|
53.000
|
-
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
Thông số
|
77.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
|
Thông số
|
223.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông số
|
128.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các thông số khí tượng
|
Thông số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các thông số khí thải
|
Thông số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả
các đặc tính nguồn thải
|
Thông số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
|
Thông số
|
66.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
|
Thông số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
239.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất
dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
|
Thông số
|
160.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu
cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông số
|
263.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông số
|
30.000
|
13
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông số
|
28.000
|
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
|
Loại tư liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ in trên
giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
5
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
bộ
|
900.000
|
|
6
|
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
|
bộ
|
300.000
|
|
7
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
bộ
|
150.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư. giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: mảnh thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính
tỉnh
|
mảnh
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu phim
ảnh chụp từ máy bay
|
|
|
|
1
|
File chụp ảnh kỹ
thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Phim quét độ phân
giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Phim quét độ phân
giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Phim quét độ phân
giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/5.000
|
mành
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Giá trị điểm
tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III, hạng IV
|
điểm
|
200.000
|
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
VI
|
Giá trị điểm
độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
4
|
Hạng IV
|
điểm
|
110.000
|
|
VII
|
Giá trị điểm
trọng lực
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Điểm hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Điểm tựa
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Điểm chi tiết
|
điểm
|
80.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm
tọa độ, độ cao, trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông
tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở
toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở dữ liệu địa
danh
|
địa danh
|
20.000
|
|
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
TT
|
Loại tài liệu đất đai
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cung cấp trực tiếp
|
Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet
|
Tài liệu giấy
|
Tài liệu số
|
Tài liệu giấy
|
Tài liệu số
|
1
|
Trang A4
|
01 trang thông
tin
|
đồng/trang
|
30.000
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
Mỗi trang tăng
thêm
|
đồng/trang
|
3.500
|
0
|
3.500
|
0
|
2
|
Trang A3
|
01 trang thông
tin
|
đồng/trang
|
50.000
|
45.000
|
55.000
|
50.000
|
Mỗi trang tăng
thêm
|
đồng/trang
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
3
|
Mảnh bản đồ A0
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
130.000
|
105.000
|
135.000
|
110.000
|
Mỗi mảnh tăng thêm
|
đồng/mảnh
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
4
|
Mảnh bản đồ A1
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
70.000
|
65.000
|
75.000
|
70.000
|
Mỗi mảnh tăng
thêm
|
đồng/mảnh
|
8.500
|
0
|
8.500
|
0
|
5
|
Mảnh bản đồ A2
|
01 mảnh
|
đồng/mảnh
|
60.000
|
50.000
|
65.000
|
55.000
|
Mỗi mảnh tăng thêm
|
đồng/mảnh
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU LƯU TRỮ KHÁC
STT
|
Công việc thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
III
|
Cung cấp bản
sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang A4
|
20.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
20.000
|
|
|
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi
trường;
- Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà, TS gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3571/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|