BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3543/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp
tác quốc tế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các thủ tục hành chính được công bố
theo Quyết định này được quy định tại Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày 29
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2019.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 4090/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ (lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Hợp tác
quốc tế, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật);
- Lưu: VT, HTQT, VP.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1
|
1.004538
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Thông
tư số 10/2019/TT-BKHCN
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.004549
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Thông
tư số 10/2019/TT-BKHCN
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
1.004631
|
Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Thông
tư số 10/2019/TT-BKHCN
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
4
|
1.004725
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Thông
tư số 10/2019/TT-BKHCN
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
5
|
1.004729
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Thông
tư số 10/2019/TT-BKHCN
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư (nhiệm vụ Nghị định thư)
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng
ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ Nghị định thư về Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tiến
hành mở, kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia
tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư và phối hợp với đối tác nước ngoài
thống nhất danh sách hồ sơ hai bên cùng nhận được và chốt danh sách hồ sơ đưa
ra tuyển chọn.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức Hội
đồng tuyển chọn nhiệm vụ Nghị định thư đối với những hồ sơ hợp lệ và đã được thống
nhất với đối tác nước ngoài.
- Trên cơ sở kết luận của Hội đồng
tuyển chọn hoặc ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), Bộ Khoa học và
Công nghệ rà soát và đàm phán với đối tác nước ngoài để thống nhất danh sách
các nhiệm vụ cùng thực hiện và thông báo bằng văn bản cho tổ chức chủ trì, chủ
nhiệm nhiệm vụ Nghị định thư được tuyển chọn và các nhiệm vụ không được tuyển
chọn.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư sau khi trao đổi với đối
tác nước ngoài về kinh phí và nhận được hồ sơ hoàn thiện của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ Nghị định thư.
- Trên cơ sở kết luận của Tổ thẩm định,
ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và thuyết minh nhiệm vụ Nghị định
thư đã hoàn thiện, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt nhiệm vụ Nghị định
thư, tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm
vụ Nghị định thư.
b) Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn được trình bày và in trên
khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14. Toàn bộ hồ sơ được đóng gói, có niêm phong
và bên ngoài ghi rõ:
+
Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo Thông báo tuyển chọn nhiệm vụ Nghị định
thư (nêu đầy đủ tên Thông báo tuyển chọn nhiệm vụ Nghị định thư);
+
Tên nhiệm vụ Nghị định thư đề xuất đăng ký tham gia tuyển chọn;
+
Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì, tên chủ nhiệm nhiệm vụ;
+
Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
-
Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn được nộp trực tuyến trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính về Bộ Khoa học và Công nghệ.
Cách thức và thời hạn nộp hồ sơ quy định
tại Thông báo tuyển chọn nhiệm vụ Nghị định thư của Bộ Khoa học và Công nghệ được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Ngày nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của bưu điện gửi đến (trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính) hoặc dấu đến của Bộ Khoa học và Công nghệ (trường hợp nộp trực tiếp).
-
Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn
có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp.
- Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ
sung hồ sơ phải hoàn thành trước khi hết hạn nộp hồ sơ theo quy định, các tài
liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không được coi là bộ phận cấu
thành của hồ sơ đã nộp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn bao gồm:
+ Bản chính Thuyết
minh nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu số 03
Thông tư 10/2019/TT-BKHCN);
+ Bản sao Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức đăng ký chủ trì;
+ Bản
sao Văn bản thỏa thuận của tổ chức
đăng ký chủ trì nhiệm vụ Nghị định thư phía
Việt Nam và đối tác nước ngoài trong đó nêu rõ: các nội dung thực hiện chính của
hai bên; dự kiến kế hoạch triển khai; nguyên tắc chia sẻ kết quả nghiên cứu và dự
kiến nguồn lực đóng góp của hai bên, trong đó đóng góp của đối tác nước ngoài
có giá trị quy đổi, bao gồm nguồn lực tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất và
các nguồn lực cần thiết khác;
+ Bản chính Cam kết của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu
số 04 Thông tư 10/2019/TT-BKHCN);
+ Bản chính Lý lịch khoa học của cá
nhân đăng ký chủ nhiệm và bản sao Lý lịch khoa học của các cá nhân đăng ký thực
hiện chính nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu số 05
Thông tư 10/2019/TT-BKHCN);
+ Tài liệu liên
quan khác.
- Thành phần hồ sơ thẩm định kinh
phí nhiệm vụ Nghị định thư bao gồm:
+ Bản chính Thuyết minh nhiệm vụ được
chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng tuyển chọn và văn bản giải trình
của chủ nhiệm nhiệm vụ về việc tiếp thu ý kiến đóng góp của Hội đồng tuyển chọn
có xác nhận của người chủ trì phiên họp và 02 ủy viên phản biện;
+ Dự toán kinh phí và giải trình
các khoản chi theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Mẫu số 3 của Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư 10/2019/TT-BKHCN ;
+ Bản chính 03 báo giá thiết bị,
nguyên vật liệu cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ (thời gian
báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ), hồ sơ chứng minh các
nguồn tài chính khác (nếu có);
+ Phương án huy động vốn đối ứng đối
với các nhiệm vụ có vốn đối ứng. Bản chính văn bản cụ thể cần có cho từng trường
hợp trong phương án huy động vốn đối ứng như sau:
* Đối với trường hợp
sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ minh chứng tổ chức chủ trì có thể huy động được
nguồn vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ;
* Đối với trường hợp
huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: Cam kết
pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở
hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ;
* Đối với trường hợp
vay tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện
nhiệm vụ hoặc hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với
tổ chức chủ trì. Trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, nếu tổ thẩm định
kinh phí có yêu cầu, tổ chức chủ trì bổ sung Hợp đồng tín dụng cho nhiệm vụ với
tổng giá trị hợp đồng tín dụng bảo đảm được vốn đối ứng thực hiện nhiệm vụ;
+ Bản chính văn bản
xác nhận về sự đồng ý tham gia của các tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ Nghị
định thư (nếu có);
+ Bản gốc hoặc bản
sao công chứng văn bản thỏa thuận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ phía Việt Nam và
đối tác nước ngoài.
+ Tài liệu
liên quan khác
- Số lượng
hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, Bộ Khoa học và Công
nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
- Trên cơ sở kết luận của Hội đồng
tuyển chọn hoặc ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập, Bộ Khoa học và Công
nghệ rà soát và đàm phán với đối tác nước ngoài để thống nhất danh mục các nhiệm
vụ cùng thực hiện. Trong thời hạn 07 ngày kể từ khi có kết quả đàm phán với đối
tác nước ngoài, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho các tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ Nghị định thư được tuyển chọn và các nhiệm vụ không
được tuyển chọn.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ, tổ chức chủ trì, chủ nhiệm
nhiệm vụ Nghị định thư hoàn thiện hồ sơ gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ để thẩm
định kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả trao đổi với đối tác nước ngoài về kinh phí và hồ sơ thẩm định
đã hoàn thiện, Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm định nội dung và kinh
phí thực hiện nhiệm vụ.
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày
kết thúc phiên họp của Tổ thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo bằng
văn bản cho tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nội dung Biên bản thẩm định để
bổ sung, chỉnh sửa (nếu có).
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ, tổ chức chủ trì, chủ nhiệm
nhiệm vụ có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ Nghị định thư
theo ý kiến của Tổ thẩm định kèm theo văn bản giải trình của chủ nhiệm nhiệm vụ
về việc tiếp thu ý kiến của Tổ thẩm định gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trên cơ sở kết luận của Tổ thẩm định,
ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và thuyết minh nhiệm vụ đã hoàn
thiện, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt nhiệm vụ Nghị định
thư, tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm
vụ Nghị định thư.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân phù hợp với lĩnh vực
của nhiệm vụ Nghị định thư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ Nghị
định thư, tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian thực hiện
nhiệm vụ Nghị định thư.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ Nghị định
thư (Mẫu số 03 Thông tư
10/2019/TT-BKHCN);
- Mẫu Cam kết
của Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư (Mẫu số 04 Thông tư 10/2019/TT-BKHCN);
- Mẫu Lý lịch
khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm
vụ Nghị định thư (Mẫu số 05 Thông
tư 10/2019/TT-BKHCN);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
* Điều kiện đối với tổ chức:
- Các tổ chức có hoạt động phù hợp với
lĩnh vực của nhiệm vụ Nghị định thư, có con dấu và tài khoản có quyền tham gia
đăng ký tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư.
- Tổ chức thuộc một trong các trường
hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn làm chủ trì nhiệm vụ
Nghị định thư:
+ Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trước đây;
+ Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc
thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được gia hạn
(nếu có);
+ Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, nộp, lưu giữ các kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác có sử dụng ngân sách nhà
nước;
+ Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác sẽ không được đăng
ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ
của cơ quan có thẩm quyền.
* Điều kiện đối với cá nhân
- Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ
Nghị định thư phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
+ Có trình độ đại học trở lên;
+ Có chuyên môn phù hợp và đang hoạt
động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung nhiệm vụ Nghị định
thư trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
+ Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức
thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của nhiệm vụ
Nghị định thư.
Trường hợp đặc biệt khác với
các yêu cầu nêu trên do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
- Cá nhân thuộc một trong các trường
hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm
vụ Nghị định thư:
+ Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia khác;
+ Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kết
thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia hạn
(nếu có);
+ Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia do mình làm chủ nhiệm bị đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” sẽ
không được tham gia tuyển chọn trong thời gian là 02 năm kể từ khi có kết luận
của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia;
+ Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm
sẽ không được tham gia tuyển chọn trong thời gian 03 năm kể từ khi có Quyết định
đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày
29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu
số 03
10/2019/TT-BKHCN
Mẫu
Thuyết minh nhiệm vụ Nghị định thư
THUYẾT
MINH
NHIỆM
VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ
- Tên tiếng Việt:
- Tên tiếng Anh:
2. Lĩnh vực khoa học
3. Thời gian thực
hiện: … tháng; Bắt đầu:…. Kết thúc…
4. Tổ chức chủ trì phía Việt Nam
Tên tổ chức chủ
trì:
................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax: ...............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.............................................................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:...............................................................................................
Số tài khoản:
..........................................................................................................................
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
............................................................................................
Tên cơ quan chủ quản
của tổ chức:
...............................................................................
Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì:
...
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ phía Việt Nam
Họ và
tên:................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................... Nam/ Nữ:
......................................
Học hàm, học vị,
chuyên môn:
......................................................................................
Chức danh nghiên cứu
khoa học: .....................................Chức vụ:
................................
Điện thoại: Cơ
quan: ................................... Mobile:
....................................................
E-mail:
...........................................................................................................................
Lý lịch khoa học của
chủ nhiệm theo Mẫu 5
6. Tổ chức
phối hợp chính phía Việt Nam (nếu có)
Điện thoại: ......................................
Fax:
..............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.................................................................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:...............................................................................................
Số tài khoản:
..........................................................................................................................
Ngân hàng:
.............................................................................................................................
7. Tổ chức chủ
trì phía đối tác nước ngoài
Tên tổ chức chủ
trì:
................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
...............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.................................................................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì phía đối tác nước ngoài
8. Chủ nhiệm
nhiệm vụ phía đối tác nước ngoài
Họ và
tên:................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................... Nam/ Nữ:
.........................................
Học hàm, học vị,
chuyên môn:
...............................................................................................
Chức danh nghiên cứu
khoa học:..........................................Chức vụ:
..................................
Điện thoại: Cơ
quan: ........................................ Mobile:
...............................................
E-mail:
...........................................................................................................................
Tóm tắt lý lịch
khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ phía đối tác
9. Các cá nhân
chính thực hiện nhiệm vụ phía Việt Nam (Ghi rõ họ
tên, học hàm, học vị, đơn vị công tác, chức danh thực hiện nhiệm vụ; Lý lịch
khoa học của các thành viên này gửi kèm theo Thuyết minh)
-
-
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
10. Mục tiêu
-
...
11. Tình trạng
□ Mới
□ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu
của người khác
12. Tình hình
nghiên cứu trong và ngoài nước, những khó khăn, thách thức về nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong nước*
- Phân tích, đánh
giá tổng quan tình hình nghiên cứu ở trong và ngoài nước (có trích dẫn các công
trình nghiên cứu có liên quan đến nhiệm vụ);
- Phân tích, đánh
giá tổng quan về tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế - xã hội của vấn đề cần nghiên
cứu;
- Nêu và đánh giá
cụ thể những khó khăn, thách thức trong nước đang gặp phải trong quá trình
nghiên cứu liên quan đến vấn đề của nhiệm vụ;
- Nêu và đánh giá
việc với năng lực, kinh nghiệm, tiềm lực/thế mạnh của đối tác sẽ giúp giải quyết
khó khăn trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và phát triển nội
dung của nhiệm vụ; kết quả nghiên cứu của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ
liên quan đến nhiệm vụ.
13. Các nội
dung nghiên cứu và triển khai của phía Việt Nam
(Liệt kê và mô tả
các nội dung nghiên cứu và triển khai trong nước, mỗi công việc cần mô tả thông
tin cụ thể về:
- Nội dung,
công việc chủ yếu cần thực hiện, dự kiến thời gian bắt đầu và kết thúc;
- Kết quả phải
đạt;
- Dự kiến số
ngày công quy đổi và kinh phí nhân công tương ứng;
- Dự kiến một số
nguyên, vật liệu chính và kinh phí dành cho nguyên vật liệu tương ứng;
- Dự kiến thiết
bị, máy móc cần mua và kinh phí dành cho thiết bị, máy móc tương ứng.)
Nội dung 1:
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2:
.........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
14. Các nội dung
phối hợp nghiên cứu với đối tác nước ngoài
(Liệt kê và mô tả
những nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài, mỗi công việc cần mô tả thông
tin cụ thể về:
- Nội dung, công
việc chủ yếu cần thực hiện, dự kiến thời gian bắt đầu và kết thúc;
- Kết quả phải đạt;
- Dự kiến số ngày
công quy đổi và kinh phí nhân công tương ứng;
- Dự kiến một số
nguyên, vật liệu chính và kinh phí dành cho nguyên vật liệu tương ứng;
- Dự kiến thiết bị,
máy móc cần mua và kinh phí dành cho thiết bị, máy móc tương ứng.)
Nội dung 3:
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 4:
.........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
15. Các nội dung
hoàn thiện và làm chủ kết quả
(Liệt kê và mô tả
những nội dung nghiên cứu và triển khai để hoàn thiện và làm chủ kết quả hợp
tác với đối tác nước ngoài, mỗi công việc cần mô tả thông tin cụ thể về:
- Nội dung, công
việc chủ yếu cần thực hiện, dự kiến thời gian bắt
đầu và kết thúc;
- Kết quả phải đạt;
- Dự kiến số ngày công quy đổi
và kinh phí nhân công tương ứng;
- Dự kiến một số nguyên, vật liệu
chính và kinh phí dành cho nguyên vật liệu tương ứng;
- Dự kiến thiết bị, máy móc cần mua
và kinh phí dành cho thiết bị, máy móc tương ứng.)
Nội dung 5:
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 6:
.........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
16. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng
(Luận cứ rõ cách tiếp cận, thiết kế
nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng, so sánh với các phương
thức giải quyết tương tự khác, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của
nhiệm vụ)
17. Tiến độ thực hiện (Áp dụng đối
với thuyết minh khi thẩm định kinh phí)
TT
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cá
nhân, cơ quan thực hiện
|
I
|
Nội dung 1:
|
1
|
- Công việc 1
1.1
1.2
…
|
|
|
|
2
|
- Công việc 2
2.1
2.2
…
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:
|
1
|
- Công việc 1
1.1
1.2
…
|
|
|
|
2
|
- Công việc 2
1.1
1.2
…
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
…
|
Nội dung n
|
1
|
- Công việc 1
1.1
1.2
….
|
|
|
|
2
|
- Công việc 2
1.1
1.2
…
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ
18. Sản phẩm
chính và yêu cầu chất lượng cần đạt
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật
liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật
nuôi; các loại khác
|
TT
|
Tên
sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Dự
kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra
|
Cần
đạt
(nêu cụ thể)
|
Mẫu
tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong
nước
|
Thế
giới
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
vii
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng;
phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy
trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích;
tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch;
luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm
khác
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
(nêu cụ thể)
|
Ghi
chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
Dạng 3: Bài báo; sách
chuyên khảo
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
Dạng 4: Đào tạo nguồn nhân
lực
|
TT
|
Cấp
đào tạo
|
Số
lượng người/thời gian đào tạo
|
Chuyên
ngành/nội dung đạo tạo
|
Tại
nước
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
Đào tạo dài hạn
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Cử nhân
|
|
|
|
4
|
Chứng chỉ khác
|
|
|
|
Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên
gia
|
1
|
Trên 1 tháng
|
|
|
|
2
|
Dưới 1 tháng
|
|
|
|
Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tác động và lợi ích mang lại
của kết quả nghiên cứu, khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả
nghiên cứu*
- Tác động đối với lĩnh vực
KH&CN có liên quan, đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả
nghiên cứu, đối với kinh tế - xã hội và môi trường
- Mô tả khả năng về thị trường (Nhu
cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu
có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường), khả năng về ứng
dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (khả năng cạnh tranh về
giá thành và chất lượng sản phẩm) phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các
kết quả, khả năng liên kết với các doanh nghiệp trong và sau khi hoàn
thành nghiên cứu, phương thức chuyển giao (Chuyển giao công nghệ trọn gói,
chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ
% doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập
doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...)
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN
VÀ NGUỒN KINH PHÍ
20
|
Kinh phí phía Việt Nam (triệu
đồng)
|
TT
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Công
lao động*
|
Nguyên
vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Hợp
tác quốc tế
|
Chi
khác
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
vii
|
viii
|
1
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tự có
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự kiến kinh phí của đối tác
nước ngoài
|
- Đối ứng từ
chính phủ:...................... USD
- Nguồn tự có
của đối tác:...................... USD
- Nguồn vốn
khác:...................... USD
|
TT
|
Cụ thể các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
1
|
Đào tạo cán
bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam
|
|
|
2
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học,
diễn đàn, triển lãm, ...
|
|
|
3
|
Chi phí đi lại quốc tế cho cán bộ
Việt Nam
|
|
|
4
|
Chi phí phân tích mẫu, trang thiết
bị thụ hưởng
|
|
|
5
|
Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm
KH&CN, ...
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Ngày.....tháng.....năm.....
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
______________________
* Đối với những nhiệm vụ Nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác
nước ngoài có quan hệ truyền thống đặc biệt, Mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể
những thành tựu, thế mạnh của đối tác trong nước đối với những lĩnh vực nghiên
cứu của nhiệm vụ; đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thức mà đối tác nước
ngoài đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và triển khai về lĩnh vực nghiên
cứu của nhiệm vụ.
* Đối
với đối tác nước ngoài có quan hệ truyền thống đặc biệt: nêu tác động và lợi
ích mang lại của kết quả nghiên cứu, khả năng ứng dụng, phương thức chuyển giao
kết quả nghiên cứu cho đối tác nước ngoài
* Khoa học phổ thông
Mẫu
số 04
10/2019/TT-BKHCN
Mẫu
Cam kết của Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư
TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm 20…...
|
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
...........
(tên tổ chức KH&CN đăng ký chủ trì nhiệm vụ nghị định thư) cam kết:
1. (Tên Tổ chức chủ trì) và Ông
(Bà) ...... đáp ứng đầy đủ năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ Nghị định
thư........... (tên nhiệm vụ nghị định thư), theo quy định tại Điều ... của
Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN , ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định
thư.
2. Bảo đảm tạo mọi điều kiện để Ông
(Bà) .....hoàn thành việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định
thư.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 5
10/2019/TT-BKHCN
Mẫu Lý lịch khoa học
LÝ LỊCH KHOA HỌC
□ ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ
□ ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
|
3. Nam/Nữ:
|
4. Học hàm:
Học vị:
|
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh nghiên cứu khoa học:
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
|
7. Điện thoại: ............................... CQ:
Fax:
|
NR:...................................Mobile:
E-mail:
|
8. Cơ quan đang làm việc
hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia) thực hiện nhiệm
vụ:
- Tên Cơ quan:
- Điện thoại:
- Địa chỉ Cơ quan:
|
9.
Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên
môn
|
Năm
tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
10.
Quá trình công tác4
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị
trí công tác
|
Tổ
chức công tác
|
Địa
chỉ tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các công trình khoa học đã
công bố
(liệt
kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học liên quan đến nhiệm vụ đã công bố
trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên
công trình
(bài báo, công trình...)
|
Tác
giả hoặc đồng tác giả
|
Nơi
công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ
khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của
nhiệm vụ
|
Tên
đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
(bắt đầu - kết thúc)
|
Tình
trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/bộ/cơ sở khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/bộ/cơ sở khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công trình được áp dụng trong
thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
14. Giải thưởng về khoa học và
công nghệ có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có)
|
TT
|
Hình thức
và nội dung giải thưởng
|
Năm
tặng thưởng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
15. Thành tựu hoạt động khoa học
khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC5
NƠI ĐANG CÔNG TÁC CỦA CÁ NHÂN
(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
(Tổ chức nơi đang công tác của cá nhân) xác nhận đồng ý và sẽ dành thời
gian cần thiết để Ông (Bà) ... chủ trì (tham gia) nghiên cứu nhiệm vụ
|
................,
ngày .....tháng ....năm…..
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia nghiên cứu nhiệm vụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
________________________
4 Nêu những tổ chức khoa
học đã và đang công tác của cá nhân (kể cả kiêm nhiệm).
5 Ghi chú: đối với cá
nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức
2. Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ Nghị định thư
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ Nghị định thư gửi công văn và hồ sơ đề nghị điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ về Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ xem xét, quyết định phương án điều chỉnh đối với từng trường hợp cụ
thể (điều chỉnh tổ chức chủ trì, tên, mục tiêu, sản phẩm, thời gian thực hiện
nhiệm vụ, nội dung nhiệm vụ, tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đã được
phê duyệt trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì nhiệm vụ Nghị định
thư).
b. Cách thức thực
hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Bộ Khoa học
và Công nghệ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Bộ Khoa học và Công nghệ.
c. Thành phần hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị của
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
+ Biên bản kiểm tra định
kỳ đột xuất (nếu có);
+ Ý kiến chuyên gia,
biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có);
+ Văn bản xác nhận của
chủ nhiệm nhiệm vụ đối tác nước ngoài trong trường hợp thay đổi liên quan tới đối
tác nước ngoài.
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d. Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được
hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ phải có văn
bản điều chỉnh. Trường hợp không đồng ý điều
chỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ phải có công văn trả lời cho
tổ chức chủ trì nhiệm vụ nêu rõ lý do không điều chỉnh.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì thực
hiện nhiệm vụ Nghị định thư.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
Bộ Khoa học và Công
nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh hoặc Công
văn điều chỉnh.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp điều chỉnh thời
gian thực hiện nhiệm vụ:
+ Việc gia hạn thời gian thực hiện nhiệm
vụ chỉ được thực hiện 01 lần đối với mỗi nhiệm vụ với tổng thời gian không quá
12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên hoặc
không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện dưới 24 tháng;
+ Việc gia hạn thời gian thực hiện
nhiệm vụ chỉ được xem xét trước khi kết thúc hợp đồng ít nhất 01 tháng;
+ Việc rút ngắn thời gian thực hiện
chỉ được xem xét khi đã hoàn thành được ít nhất 2/3 nội dung của nhiệm vụ.
- Trường hợp điều chỉnh tên, mục
tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ:
+ Đối với nhiệm vụ thực hiện theo
phương thức khoán đến sản phẩm cuối cùng: Không được phép điều chỉnh.
+ Đối với nhiệm vụ thực
hiện theo phương thức khoán một phần: Việc điều chỉnh được xem xét sau khi có ý
kiến của hội đồng tư vấn theo Mẫu
C-1-BBHĐTV tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BKHCN6
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập.
- Trường hợp điều
chỉnh nội dung của nhiệm vụ:
+ Đối với nhiệm vụ thực
hiện theo phương thức khoán đến sản phẩm cuối cùng: Thủ trưởng tổ chức chủ trì
nhiệm vụ được chủ động điều chỉnh nội dung nhiệm vụ và tự chịu trách nhiệm về
quyết định điều chỉnh của mình.
+ Đối với nhiệm vụ thực
hiện theo phương thức khoán một phần: Tổ chức chủ trì nhiệm vụ phải có văn bản
báo cáo Bộ Khoa học và Công nghệ. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định việc điều chỉnh nội dung đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp
cần thiết, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tham khảo ý kiến tư vấn của các
chuyên gia.
- Trường hợp điều
chỉnh kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
+ Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ có quyền đề nghị điều chỉnh kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
+ Việc điều chỉnh
kinh phí thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định hiện hành.
- Trường hợp thay
đổi Chủ nhiệm nhiệm vụ:
+ Việc thay đổi Chủ
nhiệm nhiệm vụ chỉ được thực hiện trong các trường hợp sau:
* Chủ nhiệm nhiệm vụ
đi học tập, công tác dài hạn trên 06 tháng liên tục;
* Chủ nhiệm nhiệm vụ
bị ốm đau, bệnh tật không có khả năng điều hành hoạt động nghiên cứu của nhiệm
vụ (có văn bản đề nghị của cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc xác nhận của cơ quan y tế);
* Chủ nhiệm nhiệm vụ
tử vong; mất tích trên 06 tháng;
* Chủ nhiệm nhiệm vụ
có văn bản đề nghị thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ vì lý do cá nhân không thể tiếp
tục thực hiện công việc được giao;
* Chủ nhiệm nhiệm vụ
không hoàn thành tiến độ và nội dung nhiệm vụ theo đặt hàng mà không có lý do
chính đáng, vi phạm nguyên tắc quản lý tài chính theo kết luận của đoàn kiểm
tra, thanh tra hoặc phải đình chỉ công tác.
+ Chủ nhiệm nhiệm vụ
mới phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản 3, khoản 4 Điều 4 Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông
tư số 08/2017/TT-BKHCN).
- Trường hợp thay
đổi Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
+ Chỉ thay đổi Tổ chức
chủ trì nhiệm vụ trong trường hợp có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc
sát nhập, chia tách, giải thể Tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
+ Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ mới phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN .
- Trường hợp điều
chỉnh khác đối với các nhiệm vụ:
+ Điều chỉnh mua sắm
nguyên, vật liệu: Tổ chức chủ trì nhiệm vụ được chủ động quyết định điều chỉnh
kế hoạch mua sắm và dự toán về số lượng, khối lượng, chủng loại nguyên vật liệu
mua bằng ngân sách nhà nước và không làm tăng tổng kinh
phí chi cho mục nguyên vật liệu đã được phê duyệt. Sau điều chỉnh, việc mua sắm
nguyên vật liệu thực hiện theo quy định hiện hành.
+ Điều chỉnh, bổ sung
cá nhân tham gia nghiên cứu: Tổ chức chủ trì nhiệm vụ được chủ động thay đổi cá
nhân tham gia nghiên cứu để đảm bảo thực hiện tốt mục tiêu, sản phẩm của nhiệm
vụ đã được phê duyệt. Việc thay đổi cá nhân tham gia nghiên cứu phải có sự đồng
thuận của người được bổ sung và người được thay thế.
+ Điều chỉnh đoàn ra:
* Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ được chủ động điều chỉnh nội dung, thời điểm và thời gian
tổ chức đoàn ra phù hợp với thực tế, đảm bảo thực hiện tốt mục
tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ;
* Trường hợp điều chỉnh
nước đến, số lượng người tham gia đoàn ra cần có ý kiến bằng văn bản của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
* Mọi trường hợp điều
chỉnh đoàn ra không được tăng tổng kinh phí chi cho mục đoàn ra đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh mua sắm
thiết bị, máy móc: Tổ chức chủ trì nhiệm vụ phải có văn bản báo cáo Bộ Khoa học
và Công nghệ. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định việc điều
chỉnh đối với từng trường hợp cụ thể.
+ Điều chỉnh dự toán
kinh phí ngoài ngân sách nhà nước: Tổ chức chủ trì được phép chủ động điều chỉnh
các nội dung và kế hoạch chi nhưng không được giảm tổng kinh phí ngoài ngân
sách nhà nước đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh khác đối
với các nội dung không quy định tại các mục nêu trên do Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quyết định.
l. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư số
10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
______________________
6 Thông tư 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước.
3. Thủ tục
chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư
a. Trình tự thực
hiện:
- Tổ chức chủ trì thực
hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng trong trường hợp chủ động chấm
dứt hợp đồng.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét
và có thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Tổ chức chủ trì phải
ngừng mọi hoạt động có liên quan kể từ ngày có thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm
vụ, đồng thời báo cáo chi tiết bằng văn bản với Bộ Khoa học và Công nghệ các nội
dung đã thực hiện, tình hình sử dụng kinh phí, nguyên vật liệu, trang thiết bị
mua sắm.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường trước khi ra quyết định chấm
dứt hợp đồng. Trường hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến
tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý.
b. Cách thức thực
hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Bộ
Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Bộ Khoa học và Công nghệ.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn giải
trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì;
+ Hợp đồng, thuyết
minh đã ký giữa tổ chức chủ trì với Bộ Khoa học và Công nghệ;
+ Báo cáo nội dung, sản
phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành, đang triển khai và chưa triển khai;
+ Báo cáo tình hình sử
dụng, thanh quyết toán kinh phí;
+ Bản sao văn bản xác
nhận của đối tác nước ngoài (trong trường hợp do lỗi của phía nước ngoài);
+ Bản chính văn bản của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ phía Việt Nam thông báo cho đối tác nước ngoài về việc
chấm dứt hợp đồng (trong trường hợp do lỗi của phía Việt Nam).
+ Tài liệu khác (nếu
có).
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ
d. Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được
hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì thực
hiện nhiệm vụ Nghị định thư.
e. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
Bộ Khoa học và Công
nghệ.
g. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấm dứt hợp
đồng nhiệm vụ Nghị định thư.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Báo cáo nội dung
khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ (Mẫu
A-2-BCTĐ Thông tư 04/2015/TT-BKHCN).
- Báo cáo tình hình sử
dụng, thanh quyết toán kinh phí (Mẫu
A-3-BCSDKP Thông tư 04/2015/TT-BKHCN).
- Báo cáo sản phẩm
khoa học và công nghệ đã hoàn thành (Mẫu
A-4-BCSPHT Thông tư 04/2015/TT-BKHCN).
- Báo cáo sản phẩm
khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế (Mẫu A-5-BCSPUD Thông tư
04/2015/TT-BKHCN).
k. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
- Thông tư số
10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu A-2-BCTĐ
04/2015/TT-BKHCN
Mẫu Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm 20.…
|
BÁO
CÁO
NỘI
DUNG KHOA HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
………………………………………………………………
2. Đơn vị quản lý kinh phí:
………………………………………………………………
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:
…………………………………………………………
1.
|
Tên
nhiệm vụ:
|
2.
|
Ngày
báo cáo
|
..................................................................................................
...........................................................................................
……
Mã số:
.......................................................................................
Thuộc:
- Chương trình:
..........................................................................
- Độc lập:
□
- Quỹ
đen:
□
- Nghị định
thư: □
- Khác (nêu cụ thể):
....................................................................
|
…./…./20…
|
2.
|
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ: ...............................................................
|
3.
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ......................................................................................
|
4.
|
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
- Khoán từng phần:
□
- Khoán đến sản phẩm cuối
cùng: □
|
5.
|
Báo cáo nội dung khoa học, tiến
độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá)
|
|
Đánh
giá về mức chất lượng nội dung nghiên cứu
|
Theo
hợp đồng
|
Thực
hiện
|
Ghi
chú
|
5.1. Các nội dung công việc
hoàn thành vượt mức theo kế hoạch
|
|
|
|
5.1.1. Các nội dung công việc
hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
.........................................................................
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
-
.......................................................................
- .......................................................................
.........................................................................
|
|
|
|
5.1.2. Các nội dung công việc
hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
.........................................................................
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
-
.......................................................................
- .......................................................................
.........................................................................
|
|
|
|
5.2. Các nội dung công việc
đã hoàn thành theo kế hoạch
|
|
|
|
5.2.1. Các nội dung công việc hoàn
thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
-
.......................................................................
- .......................................................................
|
|
|
|
5.2.2. Các nội dung công việc
hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
|
|
5.3. Các nội dung công việc
chưa hoàn thành theo kế hoạch
|
Lý
do
|
5.3.1. Các nội dung công việc
chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
- .......................................................................
-
.......................................................................
|
|
5.3.2. Các nội dung công việc
chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
a) Nội dung 1:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
b) Nội dung 2:
.........................................................................
-
.......................................................................
-
.......................................................................
|
|
6.
|
Tự nhận xét và đánh giá kết quả
đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo: Đánh giá các điểm chính về: số
lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (Hợp tác
quốc tế, phối hợp thực hiện,..)
|
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
7.
|
Dự kiến những công việc cần
triển khai tiếp trong kỳ tới
|
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
8.
|
Kiến nghị
|
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu
A-3-BCSDKP
04/2015/TT-BKHCN
Mẫu
Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
BÁO
CÁO
TÌNH
HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
..............................................................................................
2. Đơn vị quản lý kinh phí:
...............................................................................................
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:
.........................................................................................
1.
|
Tên nhiệm vụ:
|
2.
|
Ngày báo cáo
|
..................................................................................................
Mã số:
.......................................................................................
Thuộc:
- Chương trình:
...........................................................................
|
…./…../20…
|
- Độc lập:
|
□
|
- Quỹ đen:
|
□
|
- Nghị định thư:
|
□
|
- Khác (nêu cụ thể):
.....................................................................
|
3.
|
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ: ..................................................................
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ: .......................................................................................................
|
4.
|
Thời gian thực hiện: …….tháng,
từ ……/…../20… đến …./…./20….
|
5.
|
Tổng kinh phí thực hiện:
………………triệu đồng
Kinh phí từ NSNN: ……………………...triệu
đồng
Kinh phí từ nguồn khác:
……………….triệu đồng
|
6.
|
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
- Khoán từng phần: □
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng: □
|
7.
|
Tình hình sử dụng kinh phí
|
7.1. Tình hình sử dụng kinh
phí đến ngày báo cáo
|
|
7.1.1. Nguồn từ ngân sách
Nhà nước:
|
……… triệu đồng
|
a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu
đến đến hết kỳ báo cáo:
|
……... triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Trước kỳ báo cáo:
|
……… triệu đồng
|
+ Trong kỳ báo cáo:
|
…….... triệu đồng
|
b) Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
Trong đó:
|
…….....triệu đồng
|
+ Phần kinh phí được giao khoán:
|
…….... triệu đồng
|
+ Kinh phí không giao khoán:
|
…….... triệu đồng
|
c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội
dung, công việc đang triển khai:
|
…….... triệu đồng
|
d) Kinh phí chưa sử dụng:
|
…….... triệu đồng
|
e) Kinh phí đã được đơn vị quản
lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:
|
…….... triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Phần kinh phí được giao khoán:
|
…….... triệu đồng
|
+ Kinh phí không giao khoán:
|
…….... triệu đồng
|
g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết
toán trong kỳ báo cáo:
|
…….... triệu đồng
|
7.1.2. Nguồn khác:
|
……..... triệu đồng
|
a) Kinh phí đã chi cho các nội
dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
|
……..... triệu đồng
|
b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội
dung, công việc đang triển khai:
|
…….... triệu đồng
|
c) Kinh phí đã được đơn vị quản
lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:
|
…….... triệu đồng
|
7.2. Tình hình sử dụng kinh
phí theo các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo
|
STT
|
Nội
dung và công việc đã thực hiện
|
Kinh
phí đã chi
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Ngân
sách NN
|
Nguồn
khác
|
Khoán
|
Không
khoán
|
7.2.1.
|
Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn
thành 100% công việc)*
|
|
|
|
|
|
7.2.2.
|
Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn
thành công việc a và b)
|
|
|
|
|
|
Tên công việc a:*
|
|
|
|
|
|
Tên công việc b:*
|
|
|
|
|
|
7.2.3.
|
Tên nội dung 3:(ví dụ đã hoàn
thành công việc a)
|
|
|
|
|
|
Tên công việc a:*
|
|
|
|
|
|
7.2.4.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Mua sắm tài sản, thiết bị:
|
|
|
|
|
|
…
|
Phụ cấp Chủ nhiệm:
|
|
|
|
|
|
…
|
In ấn tài liệu
|
|
|
|
|
|
…
|
Quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
7.3. Tình hình sử dụng kinh
phí mua sắm tài sản, trang thiết bị
7.3.1. Trong kỳ báo cáo
|
STT
|
Tên
tài sản
|
Nước
sản xuất
|
Tháng/năm
đưa vào sử dụng
|
Số
hiệu tài sản
|
Đơn
vị (cái, chiếc)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá tài sản (VN đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2. Lũy kế từ khi thực
hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:
|
STT
|
Tên
tài sản
|
Nước
sản xuất
|
Tháng/năm
đưa vào sử dụng
|
Số
hiệu tài sản
|
Đơn
vị (cái, chiếc)
|
Số
lượng
|
Đơn
giá tài sản (VN đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Những vấn đề tồn tại cần giải
quyết
|
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
9.
|
Dự kiến những công việc cần
triển khai tiếp trong kỳ tới
|
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
10.
|
Kiến nghị
|
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các
nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc
đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí...
Mẫu
A-4-BCSPHT
04/2015/TT-BKHCN
Mẫu
Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO
CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH
Tên nhiệm vụ:.........................................................................
Mã số:.....................................................................................
Thuộc:
- Chương
trình:.........................................................................
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
Khác (nêu cụ thể):....................................................................
1. Trong kỳ báo cáo
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng theo hợp đồng
|
Số lượng đạt được
|
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng
ký trong hợp đồng
|
1
|
Tên sản
phẩm 1
|
|
|
|
|
2
|
Tên sản
phẩm 2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm
vụ đến hết kỳ báo cáo
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng theo hợp đồng
|
Số lượng đạt được
|
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng
ký trong hợp đồng
|
1
|
Tên sản
phẩm 1
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu
A-5-BCSPUD
04/2015/TT-BKHCN
Mẫu
Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO
CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG VÀO THỰC TẾ
Tên nhiệm vụ:.........................................................................
Mã số:.....................................................................................
Thuộc:
- Chương
trình:.........................................................................
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
Khác (nêu cụ thể):....................................................................
TT
|
Tên sản phẩm*
|
Địa chỉ ứng dụng
(tổ chức, doanh nghiệp)
|
Quy mô, hiệu quả kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ
trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
(*)
Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết ngày báo cáo
4. Thủ tục đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư
a. Trình tự thực
hiện:
- Tổ chức chủ trì thực
hiện nhiệm vụ Nghị định thư nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cho Bộ Khoa học và
Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
thì Tổ chức chủ trì nhiệm vụ Nghị định thư phải bổ sung theo thông báo của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ Nghị định thư (gọi tắt là Hội đồng). Trường hợp nhiệm
vụ Nghị định thư có sản phẩm đo kiểm được thì Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập
Tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ Nghị định thư.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ tổ chức họp Tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu (nếu có) và họp Hội
đồng.
- Bộ Khoa học và Công nghệ gửi ý kiến kết luận của Hội đồng
cho Tổ chức chủ trì sau khi kết thúc phiên họp để làm căn cứ cho việc bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Đối với nhiệm vụ được Hội đồng đánh
giá ở mức “Đạt” trở lên, chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ
theo ý kiến kết luận của Hội đồng; đối với nhiệm vụ xếp
loại ở mức “Không đạt”, đơn vị quản lý nhiệm vụ chịu trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn trả ngân
sách nhà nước theo quy định hiện hành.
b. Cách thức thực
hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Bộ
Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Bộ Khoa học và Công nghệ.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị
đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì (Mẫu 2 Thông tư 11/2014/TT-BKHCN);
+ Báo cáo tổng hợp và
báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ;
+ Báo cáo về sản phẩm
khoa học và công nghệ của nhiệm vụ;
+ Bản sao hợp đồng và
thuyết minh nhiệm vụ;
+ Các văn bản xác nhận
và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng
kết quả nghiên cứu (nếu có);
+ Các số liệu (điều
tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ;
+ Văn bản xác nhận về
sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả
thực hiện nhiệm vụ;
+ Báo cáo tình hình sử
dụng kinh phí của nhiệm vụ;
+ Báo cáo tự đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ;
+ Báo cáo hợp tác quốc
tế của nhiệm vụ (Mẫu 14 Thông tư
10/2019/TT-BKHCN);
+ Báo cáo đánh giá của
đối tác thực hiện về quá trình và kết quả hợp tác, triển vọng hợp tác trong
tương lai;
+ Các tài liệu khác
(nếu có).
- Số lượng hồ sơ:
+ 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký
trực tiếp);
+ 01 bản điện tử (dạng PDF, không
cài bảo mật).
d. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì Tổ chức
chủ trì nhiệm vụ Nghị định thư phải bổ sung trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng và Tổ
chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Nghị định
thư;
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
có Quyết định thành lập Hội đồng, Hội đồng tổ chức họp đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết
thúc phiên họp Hội đồng, Bộ Khoa học và Công nghệ gửi ý kiến kết luận của Hội đồng
đánh giá nghiệm thu cho Tổ chức chủ trì để làm căn cứ cho việc bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đối với nhiệm vụ được Hội đồng đánh giá ở mức
“Đạt” trở lên, trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi có kết quả đánh giá,
chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến kết luận của hội
đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
Nghị định thư.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Bộ Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Kết luận của Hội đồng đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm
thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì (Mẫu 2 Thông tư 11/2014/TT-BKHCN);
- Báo cáo hợp tác quốc tế của nhiệm
vụ (Mẫu 14 Thông tư
10/2019/TT-BKHCN).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Việc nộp hồ sơ thực hiện trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm
kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn hợp đồng (nếu có).
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày
29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu
số 2
11/2014/TT-BKHCN
Mẫu
Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ Nghị định thư của tổ chức chủ
trì
TÊN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
........ /........
V/v: Đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định
thư
|
……….,
ngày tháng năm 201…
|
Kính
gửi: …….. (Tên Bộ chủ trì nhiệm vụ)
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
09/2019/TT-BKHCN…..
……….………. (Tên Tổ
chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ……….………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem
xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ theo Nghị định thư sau đây:
Tên nhiệm vụ:...............................................................................................................
Mã số:
........................................................................................................................
Hợp đồng số:..............................................................................................................
Thời gian thực hiện
theo hợp đồng: từ đến
Thời gian được điều
chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:....................................................................................................
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh
giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp
và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm
khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm
vụ.
4. Các văn bản xác nhận
và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng
kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều
tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về
sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả
thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình
sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác
(nếu có).
* Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu
kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo
ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ….. (Bộ
chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
|
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu
14
10/2019/TT-BKHCN
Mẫu
Báo cáo hợp tác quốc tế của nhiệm vụ Nghị định thư
BÁO
CÁO HỢP TÁC QUỐC TẾ
CỦA NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ*
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Thời gian thực hiện:
Bắt đầu:
Kết thúc:
3. Đối tác Việt
Nam:
a) Tên tổ chức chủ
trì Việt Nam (tên, địa chỉ, website):
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ
(tên, điện thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
c) Các cá nhân tham
gia nghiên cứu (tên, điện thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
4. Đối tác
nước ngoài:
a) Tên Cơ quan đối tác nghiên cứu
nước ngoài (tên, địa chỉ, website)
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ (tên, điện
thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
c) Các cá nhân tham gia
5. Kinh phí phía Việt Nam:
a) Tổng kinh phí:
- Kinh phí được hỗ trợ từ ngân sách
SNKH:...... triệu đồng
- Kinh phí từ nguồn khác (tự có,
vốn vay, ...):...... triệu đồng
b) Kinh phí đã chi:
6. Kinh phí của đối tác nước
ngoài (ước tính theo USD)
II. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH HỢP TÁC
VỚI ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI
…..
III. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ
1. Đoàn ra (nêu rõ thành
phần đoàn, thời gian tổ chức đoàn):
- Các nội dung đã triển khai:
- Các kết quả đạt được:
- Đánh giá:
2. Đoàn vào (nêu rõ thành
phần đoàn, thời gian tổ chức đoàn):
- Các nội dung đã triển khai:
- Các kết quả đạt được:
- Đánh giá:
3. Hội nghị, hội thảo quốc tế
(nêu rõ số người tham gia và thời gian tổ chức):
- Nội dung hội nghị, hội thảo:
- Đánh giá kết quả đạt được:
III. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ:
1. Những vấn đề tồn tại trong
quá trình hợp tác với đối tác nước ngoài
-
-
2. Kiến nghị giải pháp
-
-
3. Dự kiến các nội dung sẽ triển
khai tiếp theo (trên cơ sở kế thừa các kết quả của Nhiệm vụ, về triển
khai trong nước cũng như với đối tác nước ngoài)
-
-
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Ký tên, đóng dấu)
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|