ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 352/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương
án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-SDL
ngày 22/12/2022 của Sở Du lịch về việc ủy quyền ký văn bản liên quan kết quả giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu trú du lịch thuộc thẩm quyền của Sở Du lịch
thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch
tại Tờ trình số 01/TTr-SDL ngày 04 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu trú
du lịch (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với cơ quan,
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc
cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu
lực: QT.06; QT.07; QT.08; QT.09; QT.10 Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định
số 3670/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT Thường trực Lê Hồng Sơn;
- VPUBTP: CVP, PCVP Cù Ngọc Trang; các Phòng: TH, KGVX, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Trung tâm báo chí Thủ đô;
- Lưu: VT, SDL, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
01
|
Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.01-01.2023
|
02
|
Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.02-01.2023
|
03
|
Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.03-01.2023
|
04
|
Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.04-01.2023
|
05
|
Công nhận Cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.05-01.2023
|
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(QT.01-01.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức tiếp
nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch;
- Cán bộ, công chức Phòng Quản lý
cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố
Hà Nội
|
3.6
|
Lệ
phí
|
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu
trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ
sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử
lý.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự
thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo
Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi
các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch)
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
02
ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề
xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
01
ngày
|
- Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác thẩm định và giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10
ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định thực tế
- Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo
kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
03
ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ
theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu
mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN
DOANH NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi:
Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ: ...................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ............................................
- Email: …………………………………………………….
Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp:
........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên
phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối
với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...)
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà
Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo
đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
2. Quy trình
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(QT.02-01.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức tiếp
nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức Phòng Quản lý
Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố
Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu
trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ
sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử
lý.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự
thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo
Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi
các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch)
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
02
ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề
xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
01
ngày
|
Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác thẩm định và giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10
ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định thực tế
- Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo
kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
03
ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch).
|
B6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ
theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
Quyết định công nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu
không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biến hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN
DOANH NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi:
Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ:
...................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ............................................
- Email: …………………………………………………….
Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp:
..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp:
........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên
phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối
với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...)
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà
Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo
đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
3. Quy trình
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(QT.03-01.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức tiếp
nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức Phòng Quản lý
cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố
Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ. kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ
sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử
lý.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự
thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo
Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi
các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch)
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
02
ngày
|
- Hồ sơ
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề
xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
01
ngày
|
Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác thẩm định và giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại
cơ sở
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10
ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định thực tế
- Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo
kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
03 ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ
theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu
mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN
DOANH NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi:
Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ:
...................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ............................................
- Email: …………………………………………………….
Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp:
..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp:
........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên
phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối
với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...)
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà
Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo
đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
4. Quy trình
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (QT.04-01.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức tiếp
nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức Phòng Quản lý
cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch thành phố
Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu
trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ
sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử
lý.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự
thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo
Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi
các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch)
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
02
ngày
|
- Hồ sơ
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề
xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
01
ngày
|
Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác thẩm định và giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại
cơ sở
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10
ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định thực tế
- dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo
kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
03
ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch).
|
B6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ
theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu
không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN
DOANH NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi:
Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ:
...................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ............................................
- Email: …………………………………………………….
Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp:
..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp:
........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên
phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối
với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...)
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà
Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo
đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
5. Quy trình công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch (QT.05-01.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức tiếp
nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức Phòng Quản lý
cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biến hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
x
|
|
|
2. Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cứa Sở Du lịch thành phố
Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến hành Kiểm tra hồ
sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ sơ hiện đang xử
lý.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự
thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo
Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức thẩm định để gửi
các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu trú du lịch)
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
02
ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt nội dung trình đề
xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú
|
01
ngày
|
Công văn thông báo yêu cầu sửa đổi,
bổ sung Hồ sơ/ hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định.
|
B4
|
Thực hiện công tác thẩm định và giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10
ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định thực tế
- Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo
kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
xác nhận phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Cơ sở lưu trú
|
03
ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch / hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, vào sổ
theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định
(nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
- Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu
mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (mẫu số 10 phụ lục 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);
2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu số 10 (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL)
TÊN
DOANH NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU
ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi:
Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
- Tên cơ sở kinh doanh dịch vụ:
...................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ............................................
- Email: …………………………………………………….
Website: ......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số: .........................................
Cơ quan cấp:
..............................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp:
........................................
- Tổng số người quản lý và nhân viên
phục vụ: .............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận (đối
với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, chúng tôi thấy …..(1)…. đã đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để được công nhận dịch vụ (vui chơi giải trí, ăn uống, mua sắm...)
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du lịch thành phố Hà
Nội cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho ………….(1)……………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm túc, bảo
đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ