|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 348/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
06 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 24/TTr-SYT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi
bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 348/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Mức độ
DVC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1.012256.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012259.H50
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012265.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
1. Trường hợp giấy phép hành
nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP: 150.000 đồng
2. Trường hợp thay đổi thông
tin hoặc có sai sót thông tin quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP: Không quy định
3. Các trường hợp khác:
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012269.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
1.012270.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H50
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H50
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
1. Trường hợp giấy phép hành
nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
150.000 đồng
2. Trường hợp thay đổi một
trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP: 150.000 đồng
3. Các trường hợp khác:
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012273.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
9
|
Đăng ký hành nghề
1.012275.H50
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
1.012276.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
1.012278
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số
59/2023/TT- BTC
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
1.012279.H50
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số
59/2023/TT- BTC
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
1.012280.H50
|
- TH1: 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
- TH2: 20 ngày
+ trường hợp phải tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở, biên bản thẩm định phải nêu rõ yêu cầu sửa đổi,
bổ sung: 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số
59/2023/TT- BTC
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1.012281.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
15
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
1.012257.H50
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1.012258.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012260.H50
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
18
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012261.H50
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
1.012262.H50
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H50
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012291.H50
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
(tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H50
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
430.000 đồng
|
Toàn trình
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|