|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 346/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính Trồng trọt Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 346/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 12
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12
tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng
01 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNN ngày 06 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC), Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp xã.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật TTHC vào Cơ sở dữ liệu
Công Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính
công; Giao UBND cấp xã niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế các TTHC có số thứ tự 3, 4, 5 thuộc
lĩnh vực Trồng trọt tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
232/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
2. Thay thế các TTHC có số thứ tự 4,5 (Mục V) thuộc
lĩnh vực Thanh tra pháp chế và TTHC có số thứ tự 2,3 (mục V) thuộc lĩnh vực Bảo
vệ thực vật tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày
06/02/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Bãi bỏ các TTHC có số thứ tự tự 6,7 (Mục V) thuộc
lĩnh vực Thanh tra pháp chế tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Stt
|
Tên TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện; Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực Trồng trọt
|
1.1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính (thay thế các TTHC: Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm; Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm).
|
1. Thành phần hồ sơ:
+) Hồ sơ Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng:
- Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.
- Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng theo Mẫu số 02.CĐD Phụ lục VI Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng
theo Mẫu số 03.CĐD Phụ lục VI
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.
+) Hồ sơ phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng:
- Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn
cây đầu dòng.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực
tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông.
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần
hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
Sau khi nhận đủ hồ sơ, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở
Nông nghiệp và PTNT để giải quyết.
Bước 3:
* Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng:
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ
ngày thành lập, Hội đồng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng tại địa điểm có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. Trường
hợp cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp Quyết
định công nhận cây đầu dòng theo Mẫu
số 04.CĐD, Mẫu số 05.CĐD Phụ
lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.
- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
* Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng:
- Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định. Trường hợp cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở, Sở Nông
nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng.
- Trường hợp không phục hồi Quyết định phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Thời hạn giải quyết:
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn
cơ sở.
|
Không
|
- Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt
năm 2018.
- Khoản 1, Khoản 2, khoản 4 Điều 9 Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
1.2. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa (thay thế TTHC: Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu
cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản trên đất trồng lúa).
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa theo Mẫu số 04.CĐ Phụ lục
X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu
cầu chuyển đổi sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản;
hộ gia đình, cá nhân trong nước sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu
chuyển sang trồng cây lâu năm gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã.
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần
hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức,
cá nhân đến nộp hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo
cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
Bước 3: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi
không hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc, UBND cấp xã phải hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký.
Bước 4: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi
hợp lệ và phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
của UBND cấp xã, trong thời gian 05 ngày làm việc, UBND cấp xã có ý kiến “Đồng
ý cho chuyển đổi”, đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi lại cho
người sử dụng đất. Trường hợp không đồng ý, UBND cấp xã phải trả lời bằng văn
bản theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X
kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.
|
Không
|
Điều 56 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón (thay thế TTHC cùng tên)
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn phân bón (theo Mẫu số 08 quy định
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP).
- Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao
chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản chứng
nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực
vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người
trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng
trọt.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực
tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông.
- Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, TTHCC xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, TTHCC chuyển
hồ sơ về Chi cục Phát triển nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Phát triển nông nghiệp thẩm định
nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán
phân bón tại tổ chức, cá nhân và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 12 tại phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
+ Trường hợp hồ sơ không đạt Chi cục Phát triển
nông nghiệp trả lại hồ sơ nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn
thiện.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón
không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản
thông báo đến Chi cục Phát triển nông nghiệp. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt
yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Chi cục
Phát triển nông nghiệp tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu
số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP. Trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, 13 ngày làm việc nếu hồ sơ và các điều kiện
tại cơ sở không đáp ứng được yêu cầu).
|
500.000 đồng/lần
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP , ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón.
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón (thay thế TTHC cùng tên)
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón (theo Mẫu số 08
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP);
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp
Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
- Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón (theo Mẫu số 08
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP);
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.
- Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân
bón:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn phân bón (theo Mẫu số 08 quy
định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP).
+ Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi
dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một
trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng,
khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân
bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực
tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông.
- Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
môi trường mạng: trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, TTHCC xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, TTHCC chuyển
hồ sơ về Chi cục Phát triển nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Phát triển nông nghiệp thẩm định
nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán
phân bón tại tổ chức, cá nhân và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 12 quy định tại phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
+ Trường hợp hồ sơ không đạt Chi cục Phát triển
nông nghiệp trả lại hồ sơ nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn
thiện.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón không
đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản
thông báo đến Chi cục Phát triển nông nghiệp. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt
yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Chi cục
Phát triển nông nghiệp tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
+ Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng;
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Phát triển nông nghiệp tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT ký duyệt và cấp lại Giấy chứng nhận;
+ Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón; cấp lại Giấy
chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận.
|
200.000 đồng/lần
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón.
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (thay thế
TTHC: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón).
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón theo Mẫu số 20 quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón
lưu hành tại Việt Nam;
- 02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm,
ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ
quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện);
- Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo,
hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian;
địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê
tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực
tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông.
- Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, TTHCC xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, TTHCC chuyển
hồ sơ về Chi cục Phát triển nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Thẩm định và có văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Phát triển nông nghiệp thẩm định
hồ sơ, nếu hồ sơ đáp ứng quy định thì tham mưu lãnh đạo ký văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón theo Mẫu số
21 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
+ Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
- Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo,
hội nghị, tổ chức sự kiện: Trước khi tiến hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày
làm việc, tổ chức, cá nhân có phân bón đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo phải có văn bản thông báo về hình thức, thời gian và địa điểm quảng cáo
kèm theo bản sao giấy xác nhận nội dung quảng cáo để phối hợp thanh tra, kiểm
tra trong trường hợp cần thiết.
2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ
chức, cá nhân).
|
Không
|
- Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số
84/2019/NĐ-CP , ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Tên TTHC: Thủ tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương
pháp vô tính.
+ Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi đã cắt giảm).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên, Hội đồng
thẩm định
|
- Tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;
- Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ,
kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;
- Dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản trả lời
(nếu không cấp) và trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.
|
134 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định
công nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không cấp).
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
+ Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên, Hội đồng
thẩm định
|
- Xử lý hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận
hoặc văn bản trả lời (nếu không phục hồi) và trình lãnh đạo phòng xem xét,
trình lãnh Chi cục ký nháy;
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Lãnh đạo xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận hoặc văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính cấp xã
Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ
cấp xã
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
CC cấp xã
|
CC, VC...
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Xác minh;
- Niêm yết, công khai;
- Trình lãnh đạo phê duyệt;
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
- Phê duyệt kết quả.
|
6 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Trả kết quả Bộ phận TN và TKQ.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ
cấp xã
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm định, đánh
giá điều kiện buôn bán phân bón;
- Đoàn kiểm tra tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm
tra, đánh giá điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở;
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu
không cấp) và trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Xem xét, ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời (nếu không cấp).
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm định,
đánh giá điều kiện buôn bán phân bón;
- Đoàn kiểm tra tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm
tra, đánh giá điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở;
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu
không cấp) và trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Lãnh đạo xem xét, ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu);
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón hoặc văn bản trả lời (nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) và trình lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Lãnh đạo xem xét, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
+ Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo,
hội nghị, tổ chức sự kiện khi đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón (các sản phẩm đăng ký đúng với trong giấy xác nhận quảng cáo phân
bón)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x
08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Tổ chức cá nhân gửi thông báo kèm Giấy xác nhận
quảng cáo phân bón đã được cấp đến Trung tâm HCC
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo vệ thực
vật
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
03 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón hoặc văn bản trả lời (nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) và trình lãnh đạo
phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.
|
05 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
Ban lãnh đạo Chi cục
PTNN
|
- Lãnh đạo xem xét, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Ban Giám đốc Sở
NN&PTNT
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
CC, VC
|
- Vào số, đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số:
- 05 TTHC thay thế (04 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp
xã);
- 02 TTHC bãi bỏ (cấp tỉnh).
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
1.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|