|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3292/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3292/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023
của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4296/TTr-STNMT-VP ngày 13/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên
địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước số
(1.1), (1.2), (2.1) (2.2) (2.3), (2.4), Mục (I), Phần A, Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 và số (02), (03), Mục (I), Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch
UBND Thành phố hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây
dựng, tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: KSTTHC, TNMT, NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Trung tâm báo chí thủ đô;
- Lưu: VT, STNMT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quyết định của UBND Thành phố
|
01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra
thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề
án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm
việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án, báo cáo
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/01
đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 6.000.000
đồng/01 đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm dưới 50.000 m3/ngày
đêm: 8.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 (mười tám) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát
điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.750.000
đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.000.000
đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.250.000
đồng/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra phương án: Trong thời gian ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra phương án. Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn
thiện.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày
phương án đạt yêu cầu. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến
của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì
trình Ủy ban nhân dân Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
- Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn hai (02) ngày
làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt phương án cắm mốc, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ
chức quản lý vận hành hồ chứa bằng hình thức trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ hành chính hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa
nộp 01 (một) phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện, thủy
lợi trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ
chức quản lý vận hành hồ chứa bằng hình thức trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ hành chính hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo ủy quyền của UBND Thành phố tại Quyết định
số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.500.000 đ/01 đề
án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày đêm: 5.500.000 đ/01 đề án,
báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm: 3.000.000 đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01
báo cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
Theo phân cấp tại Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ và Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào
thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án chưa đạt yêu
cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 7.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 5.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 3.000.000đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu
lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu
lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
05
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Tài nguyên nước thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình cấp phép.
- Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá
ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên
và Môi trường ra quyết định cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá hai (02) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do
không cấp phép.
- Trả giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ
phí theo quy định
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân dê nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
(khi hệ thống; công dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận hành, có thể
nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không;
- Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTN MT ngày 11/7/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về
việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công
quốc gia trong năm 2022;
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Tài nguyên nước thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lộ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình
cấp phép.
- Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá
ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài
nguyên và Môi trường ra quyết định cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá hai (02) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do
không cấp phép.
- Trả giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ
phí theo quy định
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống Cổng dịch vụ công
trực tuyến (khi hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận
hành, có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ hành chính)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không cấp
phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) hoặc
nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập
lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn,
điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không;
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về
việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công
quốc gia trong năm 2022;
|
Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3292/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
1.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|