THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ - CÔNG SẢN
|
8
|
T-CTH-222712-TT
|
Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ)
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
9
|
T-CTH-222738-TT
|
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ
|
Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2014 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận
tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Phần II. NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ - CÔNG SẢN
8. Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ
theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ
sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ
chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ
theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
(ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00
phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công
văn gửi các cơ quan chức năng về việc kê khai giá (theo mẫu quy định tại
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính).
+ Bảng
kê khai mức giá cụ thể (theo mẫu quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Ghi ngày, tháng, năm nhận văn bản và đóng dấu đến vào văn bản kê khai giá của
đơn vị.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
Đối với biểu mẫu đăng ký giá
- Công
văn gửi các cơ quan chức năng về việc kê khai giá (Phụ lục số 4).
- Bảng
kê khai mức giá (theo mẫu).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012
của Quốc hội;
- Nghị định số 177/2013/NĐ -CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4
năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giá,
phí, lệ phí, hóa đơn;
- Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 3
năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giá, phí, lệ phí, hóa đơn.
Phụ lục số 4: MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính)
Kính
gửi: ....(tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá....)
Thực hiện Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
... (tên đơn vị kê khai giá)
gửi Bảng kê khai mức giá hàng hóa, dịch vụ (đính kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../....
/ ......
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã kê
khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên,
đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.....................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:................................................................................................
- Số
fax:.......................................................................................................................
Ghi nhận ngày nộp văn bản kê khai giá của cơ
quan tiếp nhận
1. (Cơ quan tiếp nhận văn bản kê khai giá ghi
ngày, tháng, năm nhận được văn bản kê khai giá và đóng dấu công văn đến).
2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận văn bản không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá
nhân không được thực hiện mức giá kê khai mới hoặc phải giải trình về các nội
dung của văn bản thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá kê khai.
Tên đơn vị
thực hiện kê khai giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày… tháng… năm…
|
BẢNG
KÊ KHAI MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số......... ngày....... tháng....... năm........ của.........)
1/ Mức giá kê khai (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):
STT
|
Tên hàng
hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá kê
khai hiện hành
|
Mức giá kê
khai mới
|
Mức tăng/ giảm
|
Tỷ lệ tăng/
giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phân tích nguyên nhân, nêu rõ
biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng
hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3/ Các trường hợp ưu đãi, giảm giá
hoặc chiết khấu... đối với các đối tượng khách hàng (nếu có)
Mức giá kê khai này thực hiện từ
ngày ..../.... / ......
2. Kê khai giá cước vận tải bằng
ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ
sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ
chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ
theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
(ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00
phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công
văn gửi các cơ quan chức năng về việc kê khai giá (theo mẫu quy định tại
Thông tư số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014).
+ Bảng
kê khai giá cước vận tải ô tô (theo mẫu quy định).
+ Thuyết minh chi phí vận tải và giá cước kê
khai.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Tài chính.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Đóng dấu Công văn đến lên hồ sơ kê khai của Đơn vị.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Công
văn gửi các cơ quan chức năng về việc kê khai giá (Phụ lục số 1);
- Bản
kê khai mức giá (theo mẫu);
- Mẫu thông tin niêm yết giá cước bắt buộc (Phụ lục số 2).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012 của Quốc Hội;
- Nghị định số 177/2013/NĐ -CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4
năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giá, phí, lệ phí, hóa đơn;
- Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 3 năm
2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giá, phí, lệ phí, hóa đơn;
- Thông tư liên tịch số
152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ.
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT/BTC-BGTVT ngày
15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ
lục số 1a
Tên đơn vị
thực hiện kê khai giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...../…..
V/v kê khai giá
|
……, ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: ....(tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá....)
Thực hiện quy định tại Thông tư
liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải
bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
... (tên đơn vị kê khai giá)
gửi Bảng kê khai mức giá ... (đính kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ
ngày ..../.... / ......
... (tên đơn vị kê khai giá)
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi
đã kê khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên,
đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.....................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:................................................................................................
- Số
fax:.......................................................................................................................
Ghi nhận của cơ quan tiếp nhận
(Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu kê khai giá và đóng dấu
công văn đến)
Phụ lục số 1b
Tên đơn vị
thực hiện kê khai giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày… tháng… năm…
|
BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số ………/……….. ngày …../……./…….. của ……. )
1. Tên đơn vị thực hiện kê khai giá:
......................................................................
2. Trụ sở (nơi đơn vị đăng ký kinh
doanh): ............................................................
3. Giấy chứng nhận kinh doanh số …
do … cấp ngày … tháng …năm ....
4. Nội dung kê khai theo từng loại
hình vận tải, loại hình dịch vụ:
STT
|
Tên
dịch vụ cung ứng
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá kê khai hiện hành
|
Mức
giá kê khai mới hoặc kê khai lại
|
%
tăng hoặc giảm giá
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn vị có thể bổ sung
các chỉ tiêu khác phù hợp với từng loại hình vận tải, dịch vụ như: điều kiện áp
dụng các mức giá...
5. Các yếu tố chi phí cấu thành
giá (đối với kê khai lần đầu); phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến động của các
yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá (đối với kê khai lại).
6. Các trường hợp ưu đãi, giảm
giá; điều kiện áp dụng giá (nếu có).
Ghi chú: Mỗi loại hình kinh doanh vận tải, kinh
doanh dịch vụ kê khai 01 bản riêng.
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU THÔNG TIN NIÊM YẾT GIÁ CƯỚC BẮT
BUỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
152/2014/TTLT/BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
1. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận
tải hành khách theo tuyến cố định:
1.1. Bảng niêm yết tại nơi bán vé:
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
Bến
xe khởi hành:.................................
|
Địa danh đến (Tỉnh, thành phố)
|
Bến đến
|
Giá cước (đồng/HK)
|
......
|
|
|
......
|
|
|
Ghi chú: giá cước đã bao gồm thuế
GTGT và Bảo hiểm hành khách
|
1.2. Bảng niêm yết mặt ngoài thành
xe:
GIÁ CƯỚC
Tuyến đường:
.......................................................
Bến đi
..................................., Bến đến:................
|
Giá cước 1 lượt:
|
............ đồng/ HK
|
Giá cước đã bao gồm thuế GTGT và
Bảo hiểm hành khách
|
2. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận
tải hành khách bằng xe buýt:
GIÁ CƯỚC
Số
hiệu tuyến: ......................................................
|
Giá cước 1 lượt:
|
............ .…đồng/ HK
|
Giá vé tháng:
|
............. …đồng/HK
|
Ghi chú: Giá cước đó bao gồm Bảo
hiểm hành khách
|
3. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận
tải hành khách bằng xe taxi:
Giá cước - Taxi Fare (Giá cước đã bao gồm
thuế GTGT)
|
........................(đồng)/...
|
(Đơn vị tính)
|
....................... (đồng)/...
|
(Đơn vị tính)
|
...........................
|
|
Bảng niêm yết giá cước vận tải
hành khách bằng xe taxi ở mặt ngoài cánh cửa xe có diện tích tối thiểu là 400cm2.
Bảng niêm yết giá cước vận tải
hành khách bằng xe tuyến cố định và xe buýt ở mặt ngoài thành xe có kích thước
tối thiểu là 250cm2
4. Ngoài những thông tin nêu trên,
đơn vị niêm yết giá cước có thể bổ sung các thông tin cần thiết khác.