|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3190/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Văn bản số 1569/TTr-SGDĐT ngày 19/8/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 1380/SKHCN-TĐC ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 34 (ba mươi tư) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm
Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng
thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 3237/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019 và Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở; Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Châu
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
4
|
Sát nhập chia tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
5
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
- Đối với học sinh chuyển trường trong
nước: không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với học sinh Độ tuổi tiểu học chuyển
trường từ nước ngoài về: không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Thông tư số
28/2020/TT-BGD&ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Điều lệ trường Tiểu học.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
III
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập
hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
23 ngày làm việc kể từ ngày bắt
đầu thu hồ sơ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Thông
tư số 11/2014/TT-BGD&ĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông.
- Thông
tư số 18/2014/TT-BGD&ĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở
và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
11/2014/TT-BGD&ĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông
tư số 05/2018/TT-BGD&ĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn
đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung
học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TTBGD&ĐT ngày 18
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết
định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ
sở
|
- Trường hợp chuyển trường trong cùng tỉnh,
thành phố: Không quy định.
- Trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh,
thành phố khác: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
IV
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
V
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết
định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt
động trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
VI
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
1
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Không
quy định
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
- Thông
tư số 07/2016/TT-BGD&ĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra
công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Quyết
định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Thông
tư số 44/2014/TT-BGD&ĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
- Quyết
định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
4
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn
|
13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ theo thông báo của cơ sở giáo dục.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số
rất ít người.
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày
hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ
ngày khai giảng năm học.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
7
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- Quyết định số
2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng.
|
8
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
hợp lệ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
Quyết định 3190/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3190/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|