ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 316/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 17/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính
phủ;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- NC (Đ35);
- Lưu: VT, Tu68.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU-288729-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
02
|
T-CMU-288730-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
03
|
T-CMU- 288731-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
04
|
T-CMU-288732-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
05
|
T-CMU-288733-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ
chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn
luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của
người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp
mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ
sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài
chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng
hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa
chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Cà Mau.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường sắt;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XXIX
MẪU ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép vận chuyển …………………………………..
Địa chỉ: …………………………………..………………………………………………………..
Điện thoại ……………………………Fax ………………………………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp số
……………..……ngày…..tháng ……năm………...
...................................................................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp số………………………..………ngày…….tháng …….năm………….
tại………………………………………………………..……………………………………………
...................................................................................................................................
Số tài khoản………………………….Tại ngân hàng……………………………………………
...................................................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật……………………….…………Chức danh…………………
...................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
...................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên
thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số
UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông
……………………………………………………………………..
(lưu ý: ghi rõ loại
phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải
hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham
gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
.........,
ngày..........tháng .......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XXX
MẪU GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
GIẤY
PHÉP
VẬN
CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép vận chuyển ………………………………….
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)……………………………………………………………
3. Tên chủ phương tiện giao thông
.……… ……………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
4. Tên người điều khiển phương tiện
giao thông đường bộ (2)……………………….………
CMND/Hộ chiếu số……………….……….do……………….……cấp ngày…./…./………….
...................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú……………………………..………………………………………………….
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được
vận chuyển:
STT
|
Tên
thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số
UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ …………………………đến …………………………………..
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận
chuyển:………………………………...
|
.........,
ngày..........tháng .......năm...........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng ký số:
Ngày ......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều
phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ
lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận
chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy
phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
2. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Tiếp nhận, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 10 ngày làm việc. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện;
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXIV ban hành
kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng
cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ
viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình
thức tương tự).
- Danh sách báo
cáo viên ghi đầy đủ thông
tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo
viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể
thao).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bản giấy hoặc bản điện tử.
2.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Cà Mau.
Đối với các trường hợp quảng cáo trên
các phương tiện:
- Báo chí, trang thông tin điện tử,
thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm
in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.
- Bảng quảng cáo, băng-rôn, biển hiệu,
hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo.
- Phương tiện giao thông.
- Hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức
sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao.
- Người chuyển tải sản phẩm quảng
cáo, vật thể quảng cáo.
- Các phương tiện quảng cáo khác theo
quy định của pháp luật.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2.8. Phí, lệ phí: 600.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...............
|
......, ngày ..... tháng ...... năm
.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Kính
gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo: ............................................
Địa chỉ:…………………………………
……………........………………………………………..
Số điện thoại:....................................Fax:...........................................E-mail:……………….
Số giấy phép hoạt động
:…………………………………………… ……………....……………
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ:........................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có
thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên
thuốc BVTV
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
3………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên
và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được
xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại
diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XXXV
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
cơ quan chủ quản
Tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......, ngày ..... tháng ...... năm
20.....
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: /20... /XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ
quan có thẩm quyền
(Tên cơ quan có thẩm quyền)..........xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo:
…..........................................................................................................................................
Địa chỉ:………………………………………………..........................……………………………
Số điện thoại:................................................Fax:..........................E-mail:……………………
có nội dung quảng cáo (1)
các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện
hành.
STT
|
Tên
thuốc BVTV
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên,đóng dấu)
|
__________
1. Nội dung quảng cáo được đính
kèm Giấy xác nhận này .
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị
hồ sơ
Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ
sơ
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không
hợp lệ thì trả lại và yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh
giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước
thời điểm đánh giá 03 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu
cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt
và yêu cầu tổ chức, cá nhân
khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện;
trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng
thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản
chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết
minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời
hạn giải quyết:
- 14 ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
3.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Cà Mau.
3.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (có giá trị
trong thời hạn 05 năm).
3.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần theo quy định tại Thông
tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
3.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp
vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và
kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp
pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường
theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết
bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán lẻ.
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông,
hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10
cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy
hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm
2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
1. Đơn vị chủ quản:…………………… …………………………….……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………………
Tel: ………………………..…...
Fax:…………………………... E-mail: …………………..…..
2. Tên cơ sở: …………………………………………………..................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………...........................………………
Tel:
…………...........................…………... Fax:……………………... E-mail: ……………….
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
|
□
|
- Đóng gói
|
□
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ………..
|
Hồ sơ gửi
kèm:.......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……,
ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ................................................
..........................................................
Địa chỉ: .
...............................................................................................................................
Điện thoại: ..
...............................................Fax:.................................E-mail:
.....................
2. Tên cơ sở:
......................................................................................................................
Địa chỉ: .
...............................................................................................................................
Điện thoại: .
................................................Fax:.................................E-mail:
.....................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước
ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
□
□
□
|
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
……………………………………
|
□
□
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................……………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan
cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho
chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực: Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài
(m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao:
.....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
a) Tên người đại diện:
..........................................................................................................
Địa chỉ: ..................
...............................................................................................................
Điện thoại: ..................
..................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
...................................................................................................
Địa chỉ: .............. ...................................................................................................................
Điện thoại: ...............
.................................Fax:.....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
.....
...................................................................................
Địa chỉ: .......................
..........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...
..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ...
................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại:
................ ................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
................
.............................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê kho):...............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ................................
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………................…………………………………………….
Địa chỉ: ................……………………………………………………………………………
Tên đơn vị chủ quản: . ................……………………………………………………………...
Địa chỉ: ................ ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................…………………
Fax: ……………………hoặc
Chủ cơ sở: ................…………………………………………………………………………..
Số chứng minh nhân dân số: ................…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp:
……
Địa chỉ thường trú: ................…………………………………………………………………..
Điện thoại: ................……………………………… Fax:
…………………………………....
Địa điểm cửa hàng buôn bán: ..................…………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày
tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
4.1.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản thì không thành lập Đoàn đánh giá.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ
sở
+ Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không đánh giá đối với cơ sở đã được
kiểm tra đánh giá xếp loại A.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện
không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp; bưu điện; trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp
(mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- 14 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Cà Mau.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (có giá trị trong thời hạn 05 năm).
4.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần theo
quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết
minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
4.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ
thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp
pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường
theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết
bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán lẻ.
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông,
hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10
cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy
hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
________________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
1. Đơn vị chủ quản:…………………… …………………………….……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………………
Tel: ………………………..…...
Fax:…………………………... E-mail: …………………..…..
2. Tên cơ sở: …………………………………………………..................................................
Tel:
…………...........................…………... Fax:……………………... E-mail: ………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
|
□
|
- Đóng gói
|
□
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ………..
|
Hồ sơ gửi kèm:..................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……,
ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ................................................ .........................................................
Địa chỉ: .
..............................................................................................................................
Điện thoại: ..
...............................................Fax:.................................E-mail:
.....................
2. Tên cơ sở:
......................................................................................................................
Địa chỉ: .
...............................................................................................................................
Điện thoại: .
................................................Fax:.................................E-mail:
.....................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước
ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
□
□
□
|
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
……………………………………
|
□
□
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................…………………………………………………….......
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan
cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho
chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài
(m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao:
.....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
a) Tên người đại diện:
.........................................................................................................
Địa chỉ: .................. ..............................................................................................................
Điện thoại: ..................
..................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
...............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
..................................................................................................
Địa chỉ: ..............
..................................................................................................................
Điện thoại: ...............
.................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
.....
..................................................................................
Địa chỉ: .......................
.........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...
.........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ...
...............................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
................ ................................Fax:....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
................
.............................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):..................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ................................
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………................…………………………………………….
Địa chỉ: ................……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................…………………
Fax: ……………………
Tên đơn vị chủ quản: . ................……………………………………………………………...
Địa chỉ: ................ ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ................…………………
Fax: ……………………hoặc
Chủ cơ sở: ................…………………………………………………………………………..
Số chứng minh nhân dân số: ................…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp:
……
Địa chỉ thường trú: ................…………………………………………………………………..
Điện thoại: ................……………………………… Fax:
…………………………………....
Địa điểm cửa hàng buôn bán: ..................…………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày
tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
5. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ
hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Trung
tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng
1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng
Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm
tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24
giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại
lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu
cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (theo mẫu qui định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận
chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
5.8. Phí, lệ phí: Thu phí, lệ phí theo Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (Mục III, Biểu mức Phí kiểm dịch thực vật).
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
_______________
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Cà Mau.
Tên tổ
chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại:
………………… Fax/E-mail:
Số Giấy
CMND:
Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị
quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật sau:
1. Tên
hàng: …………..…………. Tên khoa học:.........................................................
Cơ sở sản
xuất:.......................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
2. Số lượng
và loại bao bì:.......................................................................................
3. Khối
lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:.....................................
4.
Phương tiện chuyên chở:......................................................................................
5. Nơi
đi:..................................................................................................................
6. Nơi đến:...............................................................................................................
7. Mục
đích sử dụng:................................................................................................
8. Địa
điểm sử dụng:................................................................................................
9. Thời
gian kiểm dịch:..............................................................................................
10. Địa
điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu
có):..........................................................
.......................................................................................................................................
Số bản
Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: ……… bản chính; ………… bản sao..............
Vào sổ số:
……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số: ………/KDTV
Cấp cho:
........................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch
thực vật (KDTV) nhập khẩu số ……… ngày…/…/…;
□ Giấy đăng ký
KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra,
phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu
đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
...............................................................................................................
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc
diện KDTV (vật thể) sau đây:
............................................................
Tên khoa học:..............................................................................................................
Số lượng:
.......................................................................................................................
Khối lượng:
………………………………(viết bằng chữ).......................................................
Phương tiện vận chuyển:..................................................................................................
Nơi đi:
............................................................................................................................
Nơi đến:
.........................................................................................................................
□ Chưa phát hiện đối
tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam;
□ Phát hiện loài
………………….. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt
Nam. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để
sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện sinh vật
gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại
lạ trên;
□ Lô vật thể trên được
phép chở tới:………………………………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ
ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được
phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về
KDTV quá cảnh của Việt Nam;
□ Báo ngay cho cơ
quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật,
đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển,
sử dụng, gieo trồng, ...);
□ Điều kiện
khác: ………………………………………………………………………………
|
Thủ
trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
__________
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến
địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
III. Phí kiểm dịch thực vật
1. Lô hàng nhỏ
Stt
|
Danh Mục
|
Mức
thu (1.000 đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng thương phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt
ghép, hom giống đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành
ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô
hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức
thu (1.000 đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Phân
tích giám định
|
Kiểm
tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy
mẫu
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/
Viroid/ Plasma
|
Từ trên 10 - < 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1.000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng
lượng lô hàng (tấn, m3)
|
Mức
thu (1.000 đồng/lô)
|
Giấy
tờ nghiệp vụ
|
Kiểm
tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy
mẫu
|
Phân
tích giám định
|
Côn
trùng
|
Nấm
|
Tuyến
trùng
|
Cỏ
dại
|
Vi
khuẩn
|
Virus/
Viroid/ Plasma
|
<
1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 -
5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6
-10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 -
15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 -
20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21
-25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 -
30
|
15
|
34
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 -
35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 -
40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 -
45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 -
50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 -
60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 -
70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 -
80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 -
90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 -
100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101
- 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121
- 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141
- 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161
- 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181
- 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201-
230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231
- 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261
- 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291
- 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321
- 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351
- 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401
- 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451
- 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên
chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi công tác phí cho cán bộ trực
tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng
theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu phí khi có phát sinh chi phí này.
Khi phát sinh chi phí này, tổ chức
thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí trước khi tiến hành công tác lấy
mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế phân tích, giám định chỉ
tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn,
m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch,
hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng lượng thực tế (tấn, m3)
nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính
vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô liền kề dưới).
- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg
(hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều
chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô
hàng.
- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này./.