|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 301/QĐ-UBND 2022 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ Tuyên Quang
Số hiệu:
|
301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 301/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1060/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang; Quyết
định số 1521/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 138 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nội vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử và tại trụ sở làm việc của cơ quan theo Quy định tại Điều 15 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số
1594/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
138 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (92 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ (40 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (12 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
THÀNH LẬP TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
TỔ CHỨC LẠI TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
GIẢI THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM (ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp Đề án chưa đầy đủ,
không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với
cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Công chức viên chức
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
38 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM (ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp Đề án chưa đầy đủ,
không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với
cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Công chức viên chức
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM (ĐỐI VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp Đề án chưa đầy đủ,
không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với
cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Công chức viên chức
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
38 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM (ĐỐI VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp Đề án chưa đầy đủ,
không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với
cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt.
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Công chức viên chức
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt, tiến
hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án số lượng người làm việc của đơn vị sự
nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt.
|
15,5 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt, tiến
hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án số lượng người làm việc của đơn vị sự
nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt.
|
15,5 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt, tiến
hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án điều chỉnh số lượng người làm việc của
đơn vị sự nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt.
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
11 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
THÀNH LẬP THÔN MỚI, THÔN TỔ DÂN PHỐ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; thực
hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến góp ý
đề nghị bổ sung thêm hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có).
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thành niên
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
4. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (23 QUY TRÌNH)
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA
BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 19 CỦA
NGHỊ ĐỊNH SỐ 162/2017/NĐ -CP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham
mưu văn bản cấp hoặc không cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức (Trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
42 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham
mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc (Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham
mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc (Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT
QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯ ỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT
QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN
GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT
QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN
GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU
34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP
BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Trường hợp từ chối đăng ký
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
18 ngày
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình số 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH
MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU
HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH
MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở
NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ
CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ
ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội. Trường
hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
18 ngày
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình số 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở
NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. Trường hợp từ chối đăng ký phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
18 ngày
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình số 37
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG
ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ
QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. Trường hợp từ chối
đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
18 ngày
|
Phòng Tôn giáo
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
21 ngày
|
|
5. LĨNH VỰC
VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số 38
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Cải cách hành chính - văn thư lưu trữ
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 39
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ
DỤNG TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG
TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và hướng
dẫn độc giả đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét thông qua:
- Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký
sử dụng tài liệu lưu trữ, Viên chức trình Lãnh đạo xem xét thông qua.
- Đăng ký, hướng dẫn độc giả
tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 4
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo
phê duyệt, vào sổ lưu hồ sơ và thu phí, lệ phí
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra và hướng
dẫn độc giả đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét thông qua:
- Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký
sử dụng tài liệu lưu trữ, Viên chức trình Lãnh đạo xem xét thông qua.
- Đăng ký, hướng dẫn độc giả
tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 4
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo
phê duyệt, vào sổ lưu hồ sơ và thu phí, lệ phí
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
04 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 40
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VÀ
CHỨNG THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn
đăng ký Phiếu yêu cầu sao tài liệu hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét thông qua:
Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký
Phiếu yêu cầu sao tài liệu hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu. Viên chức
trình lãnh đạo xem xét thông qua
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng đọc thực hiện
sao tài liệu hoặc chứng thực tài liệu lưu trữ; Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực
tài liệu
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả; vào sổ lưu hồ sơ
và thu phí, lệ phí
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
05 bước
|
|
1,5 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (52 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP
HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, tổng hợp các ý kiến góp ý,
đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
15,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
thành lập hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do.
|
UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU LỆ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
14 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
điều lệ hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHIA,
TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
15,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
15,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép đổi
tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung). Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
làm việc
|
0,5 ngày
làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày
làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỘI
TỰ GIẢI THỂ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
9,5 ngày làm việc
|
11,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định giải thể
hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ
CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
5,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cho phép hội tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP
HỘI ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
4,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
hội đặt văn phòng đại diện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) và tổng hợp báo cáo
thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
hội đặt văn phòng đại diện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 09
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
9,5 ngày làm việc
|
10,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Trường
hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 10
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
4,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Trường
hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 11
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
9,5 ngày làm việc
|
10,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 12
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
3,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 13
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP
QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG CÓ THỜI HẠN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
4,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
quỹ hoạt động trở lại. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 14
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT,
SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
9,5 ngày làm việc
|
11,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cho phép
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. Trường hợp
không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 15
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN
QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
4,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định cấp lại
giấy phép về việc đổi tên quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 16
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ GIẢI THỂ
QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
4,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Ký văn bản, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định. Trường hợp
không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (08 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 17
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN
CÔNG CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao
trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện
theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
tuyển dụng công chức
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh Thông báo tuyển
dụng công chức theo quy định (sau khi nhận được Kế hoạch UBND tỉnh phê duyệt).
|
Phòng CCVC
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 8
|
Thông báo tuyển dụng công chức
theo quy định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của
người đăng ký dự tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh
thi tuyển công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp.
|
Các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng
|
Bước 10
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh
thành lập hội đồng tuyển dụng công chức, Ban Giám sát
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 11
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
5 ngày làm việc sau khi thành lập HĐTD
|
5 ngày làm việc sau khi thành lập HĐTD
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 13
|
Thành lập các Ban giúp việc của
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
02 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bước 14
|
Lập danh sách danh sách thí
sinh đủ điều kiện thi tuyển trình CT UBND tỉnh phê duyệt và niêm yết công
khai
|
Hội đồng tuyển dụng
|
03 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
03 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 15
|
Gửi thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện thi vòng 1 về địa điểm, thời gian tổ chức ôn thi, tổ chức
thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Trước ngày thi 15 ngày
|
Trước ngày tuyển dụng ít nhất 15 ngày
|
Bước 16
|
Niêm yết danh sách thí sinh
theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức
thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Trước ngày tổ chức tuyển dụng 01 ngày
|
74 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tổ chức thi tuyển công chức
vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Tổ chức chấm thi (nếu thi
trên giấy)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1
|
Bước 19
|
Thông báo kết quả điểm thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
Bước 20
|
Tổ chức phúc khảo (nếu có):
nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi
|
Bước 21
|
Thông báo triệu tập thí sinh
dự thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc thi vòng 1
|
|
|
Bước 22
|
Thành lập Ban kiểm tra sát hạch
(nếu thi phỏng vấn tại vòng 2).
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự
vòng 2
|
Bước 24
|
Tổ chức chấm thi (nếu thi viết)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 2
|
51 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 25
|
Thông báo kết quả điểm thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc chấm thi vòng 2
|
Bước 26
|
Tổ chức phúc khảo (nếu thi viết):
nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo
|
Hội đồng tuyển dụng
|
30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi
|
Bước 27
|
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết
quả thi tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 28
|
Quyết định công nhận kết quả
thi tuyển
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 29
|
Thông báo kết quả thi tuyển đối
với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ công chức nộp
cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành Quyết định
tuyển dụng công chức đối với thí sinh trúng tuyển.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 30
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
30 bước
|
|
|
247 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 18
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN
CÔNG CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị phê
duyệt kế hoạch xét tuyển công chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: trường hợp kế hoạch
xét tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao
trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện
theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
tuyển dụng công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo
Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét kế hoạch tuyển dụng
công chức
|
Lãnh đạo sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch xét tuyển công chức thực hiện các thủ tục
phát hành văn bản theo quy định
|
Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ trình UBND tỉnh
Thông báo tuyển dụng công chức theo quy định (sau khi nhận được Kế hoạch UBND
tỉnh phê duyệt).
|
Phòng Công chức viên chức
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 8
|
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
công chức theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ xét tuyển công chức.
Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ
điều kiện của thí sinh xét tuyển công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng tuyển dụng công chức, Ban Giám sát
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 11
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thành lập Ban kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập HĐTD
|
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập HĐTD
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 13
|
Lập danh sách thí sinh đủ điều
kiện xét tuyển trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt và niêm yết công
khai
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 14
|
Gửi thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 15 ngày
|
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 15 ngày
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 15
|
Thành lập các bộ phận giúp việc
Hội đồng.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 16
|
Niêm yết danh sách thí sinh
theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức
thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 01 ngày
|
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 01 ngày
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 17
|
Tổ chức phỏng vấn xét tuyển
công chức vòng 2.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 18
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả xét
tuyển công chức với Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt
kết quả xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng; UBND tỉnh
|
Bước 19
|
Thông báo công khai kết quả
xét tuyển theo quy định (sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt).
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng; UBND tỉnh
|
Bước 20
|
Thông báo kết quả xét tuyển đến
thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ công chức nộp cho
cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành Quyết định
tuyển dụng công chức đối với thí sinh trúng tuyển.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 21
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
21 bước
|
|
|
141 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 19
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN
VÀO CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị phê
duyệt kế hoạch tiếp nhận công chức của các cơ quan, đơn vị, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không
đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ
quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển của UBND tỉnh để Lãnh đạo
phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét kế hoạch tiếp nhận
vào làm công chức không qua thi tuyển
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tiếp nhận không qua thi tuyển thực hiện
các thủ tục phát hành văn bản theo quy định.
|
Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch tiếp nhận
vào làm công chức không qua thi tuyển theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận
vào làm công chức không qua thi tuyển.
Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ
điều kiện của thí sinh tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển, gửi về
Sở Nội vụ tổng hợp.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
|
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 10
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra
sát hạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Gửi thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển về địa điểm,
thời gian tổ chức
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
Bước 13
|
Lập danh sách thí sinh đủ điều
kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
Bước 14
|
Niêm yết danh sách thí sinh
theo số báo danh, sơ đồ các phòng, nội quy, hình thức, thời gian tiếp nhận tại
địa điểm tổ chức kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 15
|
- Tổ chức kiểm tra, sát hạch.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả
kiểm tra, sát hạch với UBND tỉnh.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 16
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra,
sát hạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 17
|
Thông báo kết quả kiểm tra,
sát hạch đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
công chức nộp cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành Quyết định
tuyển dụng và xếp lương công chức đối với thí sinh trúng tuyển.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 18
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
18 bước
|
|
|
46 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 20
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI NÂNG
NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản cơ cấu
ngành và nhu cầu đề nghị thi nâng ngạch công chức, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
thi nâng ngạch đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được
giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện
theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
thi nâng ngạch công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét kế hoạch thi nâng ngạch
công chức
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thi nâng ngạch công chức, văn thư thực hiện
các thủ tục phát hành văn bản theo quy định
|
Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch thi nâng
ngạch công chức
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ thi nâng ngạch
công chức.
Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ
điều kiện của thí sinh thi nâng ngạch công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh thành lập hội
đồng thi nâng ngạch công chức
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 10
|
Thành lập Hội đồng thi nâng
ngạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Thành lập Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thành lập các Ban: Ra đề thi;
Coi thi; phách; Chấm thi và bộ phận giúp việc
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Bước 13
|
Gửi thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức về địa điểm, thời gian tổ chức ôn
thi
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Bước 14
|
Lập danh sách người đủ điều kiện
thi tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và niêm yết công
khai
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 15
|
Niêm yết danh sách thí sinh
theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức
thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Bước 16
|
- Tổ chức thi thi nâng ngạch
công chức.
- Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả thi
nâng ngạch công chức với UBND tỉnh.
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Bước 17
|
- Phê duyệt kết quả thi nâng
ngạch công chức.
- Thông báo kết quả thi nâng
ngạch công chức.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 18
|
Thông báo kết quả thi thi
nâng ngạch công chức đến thí sinh.
Thực hiện ban hành Quyết định
nâng ngạch công chức đối với thí sinh trúng tuyển.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 19
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
19 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 21
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN
VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị thi
tuyển viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
12,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao
trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện
theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
tuyển dụng viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo
Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức thực hiện các thủ tục
phát hành văn bản theo quy định
|
Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức.
Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ
điều kiện của thí sinh thi tuyển viên chức.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Lập danh sách và niêm yết
công khai danh sách người đủ điều kiện thi tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng.
|
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 10
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Thành lập Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
|
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 13
|
Thành lập các Ban: Ra đề thi;
Coi thi; phách; Chấm thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 14
|
-Tổ chức thi tuyển viên chức
(vòng 1, vòng 2).
-Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
-Tổng hợp, báo cáo kết quả
thi tuyển viên chức với UBND tỉnh.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
90 ngày làm việc
|
90 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 15
|
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 16
|
- Thông báo kết quả trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 17
|
Thông báo kết quả thi tuyển đối
với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp
cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành ký kết hợp
đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển
ký kết hợp đồng làm việc
|
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển
ký kết hợp đồng làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 18
|
Lưu hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
18 bước
|
|
|
168 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 22
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN VIÊN
CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị xét
tuyển viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
12,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
xét tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao
trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện
theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
tuyển dụng viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo
Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức, văn thư thực hiện
các thủ tục phát hành văn bản theo quy định
|
Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức.
Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ
điều kiện của thí sinh xét tuyển viên chức
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Lập danh sách và niêm yết
công khai danh sách người đủ điều kiện xét tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng
|
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng
|
Bước 10
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
|
Bước 11
|
Thành lập Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
|
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 13
|
Thành lập các Ban: Hội đồng
kiểm tra sát hạch
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 14
|
-Tổ chức xét tuyển viên chức
(vòng 1, vòng 2).
-Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
-Tổng hợp, báo cáo kết quả
thi tuyển viên chức với UBND tỉnh.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
90 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 15
|
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 16
|
Thông báo kết quả trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Bước 17
|
Thông báo kết quả xét tuyển đối
với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp
cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành ký kết hợp
đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển
ký kết hợp đồng làm việc
|
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển
ký kết hợp đồng làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 18
|
Lưu hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
18 bước
|
|
|
168 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 23
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN
VÀO LÀM VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị tiếp
nhận viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không
đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ
quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng
kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tiếp nhận không qua thi tuyển thực hiện
các thủ tục phát hành văn bản theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch tiếp nhận
vào làm viên chức không qua thi tuyển theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận
vào làm viên chức không qua thi tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện
của thí sinh tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển, gửi về Sở Nội vụ
tổng hợp.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
|
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 10
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra
sát hạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
Bước 12
|
Gửi thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển về địa điểm, thời
gian tổ chức
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lập danh sách thí sinh đủ điều
kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 14
|
Niêm yết danh sách thí sinh
theo số báo danh, sơ đồ các phòng, nội quy, hình thức, thời gian tiếp nhận tại
địa điểm tổ chức kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 15
|
- Tổ chức kiểm tra, sát hạch.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả
kiểm tra, sát hạch với UBND tỉnh.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 16
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra,
sát hạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 17
|
Thông báo kết quả kiểm tra,
sát hạch đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ nộp
cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện ban hành Quyết định
tuyển dụng và xếp lương viên chức đối với thí sinh trúng tuyển.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 18
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
18 bước
|
|
|
49 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 24
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THĂNG HẠNG
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Trưởng phòng giao cho công chức
phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Phòng Công chức viên chức
|
0,5 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đề nghị chưa đầy đủ, không đáp
ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan,
đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định
|
Phòng Công chức viên chức
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức xây dựng kế hoạch
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo
phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt
|
Phòng Công chức viên chức
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức, văn thư thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo kế hoạch thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí
sinh thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 9
|
Thành lập Hội đồng thi
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thành lập Ban Giám sát
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Gửi thông báo triệu tập thí
sinh dự thi, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn thi (nếu có) và
địa điểm thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất trước 15 ngày tổ chức kỳ thi
|
Chậm nhất trước 15 ngày kỳ thi
|
Hội đồng thi
|
Bước 12
|
Thành lập các Ban: Ra đề thi;
Coi thi; phách; Chấm thi; phúc khảo và bộ phận giúp việc
|
Hội đồng thi
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Tổ chức thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức.
- Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức với UBND tỉnh.
|
Hội đồng thi
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng thi
|
Bước 14
|
Phê duyệt kết quả thi thăng hạng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 15
|
Thông báo kết quả thi thăng hạng
|
Hội đồng thi
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng thi
|
Bước 16
|
Thông báo kết quả thi thăng hạng
đối với viên chức để viên chức hoàn thiện hồ nộp cho cơ quan, đơn vị.
Thực hiện Quyết định bổ nhiệm
ngạch cho viên chức.
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Bước 17
|
Lưu hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
17 bước
|
|
|
52 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 25
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng XDCQ&CTTN
|
10 ngày làm việc
|
14,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Xem xét, trình UBND tỉnh quyết
định phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
4. LĨNH VỰC
CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 26
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP
TỔ CHỨC THANH NIÊN XUNG PHONG CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng XDCQ&CTTN
|
5,5 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận
hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định chấp thuận
hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
13,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 27
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ
TỔ CHỨC THANH NIÊN XUNG PHONG CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng XDCQ&CTTN
|
5,5 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh cho ý kiến bằng
văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận việc giải thể
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cho ý kiến bằng văn
bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận việc giải thể
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
13,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 28
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN
PHIÊN HIỆU THANH NIÊN XUNG PHONG Ở CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng XDCQ&CTTN
|
26,5 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định xác phiên hiệu thanh niên xung phong
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định xác phiên
hiệu thanh niên xung phong
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
35,5 ngày làm việc
|
|
5. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (12 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 29
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
31 ngày
|
33 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh công nhận hoặc
không công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, công nhận hoặc không
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không
công nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
09 ngày
|
09 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
43 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 30
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
13 ngày
|
15 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận hiến chương sửa đổi
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận hiến chương sửa đổi (Trường hợp từ chối đăng ký hiến chương sửa đổi
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 31
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA
BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
30 ngày
|
32 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký trình UBND tỉnh chấp thuận
hoặc không chấp thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất (Trường hợp
không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
43 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 32
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI
HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận đăng ký
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận đăng ký (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 33
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 34
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực
hiện các hoạt động tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện
các hoạt động tôn giáo (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 35
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC
ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến
giảng đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo
(Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 36
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT
ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 37
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
12 ngày
|
14 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 38
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
31 ngày
|
33 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không chấp thuận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
08 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
42 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 39
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH
CỦA HIẾN CHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
22 ngày
|
23,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức
tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn
giáo (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
31,5 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 40
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH
CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tôn giáo
|
22 ngày
|
23,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét chấp thuận hoặc không
chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Trường hợp không chấp thuận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
31,5 ngày
|
|
6. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (10 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 41
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 42
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
CỜ THI ĐUA CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
15,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 43
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
DANH HIỆU CHIẾN SỸ THI ĐUA CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 44
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
DANH HIỆU TẬP THỂ LAO ĐỘNG XUẤT SẮC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 45
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 46
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
CỜ THI ĐUA CỦA UBND TỈNH THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 47
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
19 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 03 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 02 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 48
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH CHO GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
15,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 49
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG
THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ THÀNH TÍCH ĐỐI NGOẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
15,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
07 bước
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả
khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 50
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
XÉT TẶNG DANH HIỆU VÀ TRAO GIẢI THƯỞNG “DOANH NHÂN TIÊU BIỂU”, “DOANH NGHIỆP
TIÊU BIỂU” TỈNH TUYÊN QUANG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Xem xét phân công thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp
xét trình Hội đồng xét tặng
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
41 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Hội đồng xét tặng trình Chủ
tịch UBND tỉnh (hoàn thành trước ngày 30 tháng 8 năm xét tặng)
|
Hội đồng xét tặng
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ
sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết
định
|
UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Tổ chức Lễ tôn vinh danh
hiện và trao tặng giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp theo đề nghị của Hội
đồng xét tặng (trước ngày 15 tháng 9 năm xét tặng)
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Theo Kế hoạch
|
08 bước
|
|
|
75 ngày làm việc
|
|
7. LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 51
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại và trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá
0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định
|
Phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
5,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thẩm định
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, ra quyết định thành
lập (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
28,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 52
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC LẠI,
GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH,
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định
|
Phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
5,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thẩm định
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, ra quyết định tổ chức
lại, giải thể (Trường hợp không đồng ý phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do)
|
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
|
06 bước
|
|
|
33,5 ngày làm việc
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (31 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến
hành thẩm định hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thẩm định
|
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 3
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở
Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH TỔ
CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thực hiện tiếp bước 3.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội
dung báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH GIẢI
THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thực hiện tiếp bước 3.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội
dung báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở
Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
THÀNH LẬP TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thực hiện tiếp bước 3.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội
dung báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH TỔ
CHỨC LẠI TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 0,5
ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thực hiện tiếp bước 3.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội
dung báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở
Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH GIẢI
THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời
hạn không quá 0,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 0,5
ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thực hiện tiếp bước 3.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
ký duyệt.
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện
giải quyết
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở
Nội vụ)
|
0,5 ngày làm việc
|
06 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 QUY TRÌNH)
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN
VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI
CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU
LỆ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHIA, TÁCH;
SÁT NHẬP; HỢP NHẤT HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội hoặc văn bản không đồng ý và nêu
rõ lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hoặc văn bản
không đồng ý và nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI
THỂ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định việc giải thể hội hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
11,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
06 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ
CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
thì trả lại và trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá
1,5 ngày.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 1,5
ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến
hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró
lý do để lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
6,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
07 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH HỒ
SƠ NGƯỜI ĐANG TRỰC TIẾP THAM GIA HOẠT ĐỘNG CHỮ THẬP ĐỎ BỊ TAI NẠN DẪN ĐẾN THIỆT
HẠI VỀ SỨC KHỎE CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Phối hợp với cơ quan bảo hiểm
xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và dự thảo văn bản trả lời Hội Chữ thập
đỏ.
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XEM XÉT, CHI
TRẢ CHI PHÍ CHO NGƯỜI ĐANG TRỰC TIẾP THAM GIA HOẠT ĐỘNG CHỮ THẬP ĐỎ BỊ TAI NẠN
DẪN ĐẾN THIỆT HẠI VỀ SỨC KHỎE
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Phối hợp với cơ quan bảo hiểm
xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời Hội Chữ
thập đỏ
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (08 QUY TRÌNH)
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ
LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU
XÃ THUỘC MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ
CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ
ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ
CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc tổ chức đại hội.
|
13 ngày
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
18 ngày
|
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ
CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC
Ở MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký.
|
13 ngày
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
18 ngày
|
|
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG
ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ
QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký
|
13 ngày
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
18 ngày
|
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ
CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA
CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
|
4. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (08 QUY TRÌNH)
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN VỀ THÀNH TÍCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU
TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU
CHIẾN SỸ THI ĐUA CƠ SỞ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU
LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
03 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
37 giờ làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN VỀ KHEN THƯỞNG ĐỐI NGOẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN CHO GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết
định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
|
C. QUY TRÌNH
TTHC CẤP XÃ (15 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (14 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (09 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động
tín ngưỡng, nêu rõ lý do.
|
09 ngày
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
11 ngày
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động
tín ngưỡng bổ sung, nêu rõ lý do.
|
09 ngày
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
11 ngày
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH
HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do.
|
13 ngày
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
15 ngày
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT
XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở MỘT XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do.
|
09 ngày
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
11 ngày
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY
ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do.
|
09 ngày
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
11 ngày
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ
VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ
CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản xác nhận về
việc tiếp nhận thông báo
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
về việc tiếp nhận thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
|
2. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 QUY TRÌNH)
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết
định khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO ĐỢT HOẶC CHUYÊN ĐỀ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
03 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
37 giờ làm việc
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
- Thông báo Quyết định, viết
bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật), Phòng Nội vụ thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN
CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ CHO GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng.
|
19 ngày làm việc
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH
HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết
định khen thưởng.
|
09 ngày làm việc
|
Công chức phụ trách
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định
|
Theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Thông báo Quyết định, viết bằng,
đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
|
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…)
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
văn bản xin ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Công chức phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình xin ý
kiến UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, gửi hồ sơ đến
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời bằng văn bản
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 6
|
Dự thảo Văn bản trả lời chấp
thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung.
|
Công chức phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
09 bước
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
3.633
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|