STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá
|
Yêu cầu nội dung đơn giản hóa
|
Cơ quan chủ trì thực hiện
|
Cơ quan phối hợp thực hiện
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
|
I. SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(01 TTHC)
|
1.
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
(1.005426.000.00.00.H08)
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Cắt giảm 05 ngày giải quyết
TTHC từ 30 ngày (trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 21,5 ngày
và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 8,5 ngày) xuống còn 25 ngày (trong
đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 17,5 ngày và thời gian giải quyết
của UBND tỉnh là 7,5 ngày)
|
II. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(01 TTHC)
|
Lĩnh vực Đường bộ (01
TTHC)
|
2.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
(1.002796.000.00.00.H08)
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Thông tư số
12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số
38/2019/TTBGTVT ngày ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cắt giảm 01 ngày giải quyết
TTHC (từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc)
|
III. SỞ DU LỊCH (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch
khác (01 TTHC)
|
3.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594.000.00.00.H08)
|
Sở Du lịch
|
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội
|
Tiếp tục cắt giảm 05 ngày giải
quyết TTHC (từ 25 ngày xuống còn 20 ngày)
|
IV. SỞ XÂY DỰNG (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc (02 TTHC)
|
4.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(1.002701.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ
- Thông tư 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bô trưởng Bộ Xây dựng
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Dự
thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ”
|
5.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(1.003011.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ
- Thông tư 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bô trưởng Bộ Xây dựng
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Dự
thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án”
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công
sở (01 TTHC)
|
6.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
(1.007750.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ
|
Cắt giảm 05 ngày giải quyết
TTHC từ 12 ngày xuống còn 07 ngày
|
3. Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (02 TTHC)
|
7.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
(1.009985.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
Cắt giảm 03 ngày giải quyết
TTHC ( từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
8.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
(1.009990.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
Cắt giảm 03 ngày giải quyết
TTH C( từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
V. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(01 TTHC)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC)
|
9.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
(1.005049.000.00.00.H08)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
Nghị định số 135/2018/NĐ- CP
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc để
giải quyết TTHC (từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc)
|
VI. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(01 TTHC)
|
Lĩnh vực Lữ hành (01
TTHC)
|
10.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
(1.004650.000.00.00.H08)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Luật Quảng cáo ngày 21 tháng
6 năm 2012
|
Cắt giảm thành phần hồ sơ: Bản
sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp
tự thực hiện quảng cáo
|
VII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Việc làm (01
TTHC)
|
11.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(1.000105.000.00.00.H08)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc giải
quyết TTHC, từ 10 ngày làm việc (trong đó thời gian giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc và thời gian giải quyết của UBND
tỉnh là 05 ngày làm việc) xuống còn 09 ngày làm việc (trong đó thời gian giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 04 ngày làm việc và thời
gian giải quyết của UBND tỉnh là 05 ngày làm việc)
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (03 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Địa chất
khoáng sản ( 02 TTHC)
|
12.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(cấp tỉnh)
(2.001787.000.00.00.H08)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
Theo quy trình giải quyết 188
ngày. Đề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 đến 15% (kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ)
|
13.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
(1.004446.000.00.00.H08)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
Theo quy trình giải quyết 115
ngày làm việc. Đề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 đến 15% (kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
|
2. Lĩnh vực Tài nguyên nước
(01 TTHC)
|
14.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
(2.001770.000.00.00.H08)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Nghị định số 201/2013/NĐCP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 82/2017/NĐCP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 41/2021/NĐCP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ.
|
45 ngày làm việc giảm còn 40
ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
- Cụ thể: Chuyên viên giải
quyết hồ sơ: từ 36 ngày giảm còn 31 ngày
|
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Bưu chính (01
TTHC)
|
15.
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
(1.009386.000.00.00.H08)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016
- Thông tư 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Cắt giảm 10 ngày giải quyết
TTHC (từ 15 ngày làm việc xuống còn 05 ngày)
|
X. SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
(01 TTHC)
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
(1.008930.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Cắt giảm giấy tờ chứng minh đủ điều kiện quy định tại khoản 3,4 Điều 17
của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
|
XI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
17.
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
(1.009974.000.00.00.H08)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
Cắt giảm 10 ngày giải quyết
TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày)
|
18.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H08)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
Cắt giảm 10 ngày giải quyết
TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày)
|
19.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976.000.00.00.H08)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
Cắt giảm 10 ngày giải quyết
TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày)
|
20.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009977.000.00.00.H08)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
-
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
Cắt giảm 10 ngày giải quyết
TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày)
|
XII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02
TTHC)
|
21.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch cấp tỉnh quyết định đầu tư)”
1.007918.000.00.00.H08
|
|
|
|
|
Thông tư số 13/2019/TT-
BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cắt giảm 05 ngày giải quyết
TTHC (từ 19 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc)
|
22.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng thay thế)
1.007916.000.00.00.H08
|
|
|
|
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Cắt giảm 05 ngày giải quyết
TTHC (từ 47 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc)
|
XIII. SỞ NỘI VỤ (04 TTHC)
|
Lĩnh vực quản lý hội
|
23.
|
Thành lập hội
(2.001481.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết
|
24.
|
Phê duyệt Điều lệ hội
(1.003960.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết
|
25.
|
Đổi tên hội
(2.001678.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết
|
26.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
(1.003900.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40- 50% thời gian giải quyết
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
I. SỞ CÔNG THƯƠNG (02
TTHC)
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
27.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
(2.000181.000.00.00.H08)
|
Sở Công Thương
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Cắt giảm 03 ngày (từ 15 ngày
làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc)
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
(2.001270.000.00.00.H08)
|
Sở Công Thương
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
Cắt giảm 02 ngày (từ 07 ngày
làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc)
|
II. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực quản lý hội (02
TTHC)
|
29.
|
Phê duyệt Điều lệ hội
(1.003807.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
UBND thị xã An Nhơn và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết
|
30.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
(2.002100.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân các huyện Phù Cát, An Lão, thị xã Hoài Nhơn và UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
|
Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
|
SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01
TTHC)
|
31.
|
Đăng ký lại khai sinh
(1.004884.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp
|
UBND huyện An Lão
|
01/02/2022
|
15/8/2022
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TTBTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cắt giảm 01 ngày giải quyết TTHC (từ 05 ngày làm việc xuống còn 04
ngày làm việc)
|
Tổng số: 31 TTHC
|
|
|
|
|
|
|