VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực: Đăng
kiểm
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
|
2
|
Kiểm định, cấp giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện xe cơ giới tham gia giao thông
đường bộ.
|
Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT.
|
|
4
|
Kiểm định, cấp giấy chứng nhận lưu hành và
tem lưu hành cho xe chở người 4 bánh có gắn động cơ.
|
Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về điều kiện đối với xe chở người 4 bánh có gắn động cơ và người điều khiển
tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế.
|
|
5
|
Kiểm định, cấp giấy chứng nhận lưu hành và
tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ.
|
Thông tư số
16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về điều kiện đối với xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ và người điều khiển
tham gia giao thông đường bộ.
|
|
II. Lĩnh vực:
Đường bộ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ.
|
|
2
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải
hành
khách
theo tuyến cố định.
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản
ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
|
4
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT.
|
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
6
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
7
|
Chấp thuận giảm tần suất
chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
8
|
Cấp phù hiệu
xe nội bộ.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
9
|
Cấp lại phù
hiệu xe nội bộ.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
10
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
11
|
Cấp lại phù
hiệu xe trung chuyển
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
12
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy
xe trên tuyến vận tải hành khách cố
định liên tỉnh.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
13
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy
xe trên tuyến vận tải hành khách cố
định nội tỉnh.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT .
|
|
14
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng container, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ.
|
|
15
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng container, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt.
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT.
|
|
16
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT.
|
|
17
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Thông tư liên tịch số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và
cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
|
18
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Thông tư liên tịch
số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL .
|
|
19
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Thông tư liên tịch
số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL .
|
|
20
|
Gia hạn giấy
phép liên vận Việt Nam - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào.
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định
tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
|
21
|
Gia hạn giấy
phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
|
Thông tư số
89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải
người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Kông mở rộng.
|
|
22
|
Cấp
giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi
thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn
ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái
trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội.
|
Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia.
|
|
23
|
Gia hạn đối với
phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam.
|
Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT .
|
|
24
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
|
25
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao
thông đường bộ;
Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng cho chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
27
|
Sang tên
đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận
tải quản lý.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT .
|
|
29
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
30
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
31
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký biển số
xe máy chuyên dùng.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
32
|
Xóa sổ đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT.
|
|
33
|
Chấp thuận xây dựng
mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
|
34
|
Cấp mới giấy
phép đào tạo lái xe ô tô.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
35
|
Cấp mới giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
36
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
37
|
Cấp mới giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
39
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
40
|
Gia hạn giấy phép liên vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Hiệp định, Nghị định vận tải đường bộ giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân
chủ nhân dân Trung Hoa.
|
|
41
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
|
42
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT;
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT.
|
|
43
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
|
44
|
Công bố lại
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT.
|
|
45
|
Cấp giấy phép vận tải qua
biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
Thông
tư số 63/2013/TT-BGTVT.
|
|
46
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua
biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
Thông
tư số 63/2013/TT-BGTVT.
|
|
47
|
Cấp giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
|
Thông
tư số 88/2014/TT-BGTVT.
|
|
48
|
Cấp lại giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
|
Thông
tư số 88/2014/TT-BGTVT.
|
|
49
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép xe
tập lái
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
53
|
Cấp mới giấy phép lái xe.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép lái xe.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
55
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
56
|
Đổi giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
57
|
Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
58
|
Đổi giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT.
|
|
59
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế.
|
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy
phép lái xe quốc tế.
|
|
60
|
Cấp lại giấy phép
lái xe quốc tế.
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT.
|
|
61
|
Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
|
|
62
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được
giao quản lý.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
63
|
Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
64
|
Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
65
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
66
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
67
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
68
|
Gia hạn chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT.
|
|
69
|
Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi
tham gia giao thông trên đường bộ.
|
|
III. Lĩnh
vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Chấp thuận
vận tải hành khách ngang sông.
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối
với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT.
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản
lý cảng, bến thủy nội địa.
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT.
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT.
|
|
6
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Thông tư
liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ GTVT và Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn
về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
|
7
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong
trường hợp biển hiệu hết hiệu lực.
|
Thông tư
liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL.
|
|
8
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong
trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được.
|
Thông tư
liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL.
|
|
9
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương.
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật
của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
|
|
10
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi
địa phương.
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT.
|
|
11
|
Dự thi,
kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề)
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
|
12
|
Cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận
tải.
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT.
|
|
13
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
15
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
16
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
17
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
18
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
19
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
20
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
21
|
Xóa giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
|
|
22
|
Cấp giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện.
|
Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
Thông tư số
03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực
hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
|
23
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa.
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT.
|
|
24
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa.
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT.
|
|
25
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu
trọng trên đường thủy nội địa.
|
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên
đường thủy nội địa.
|
|
26
|
Phê duyệt hồ
sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT
ngày 09/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường
thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
|
27
|
Công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 05/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội
địa.
|
|
28
|
Công bố đóng
luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
29
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
30
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
31
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
32
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
33
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo
đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT.
|
|
34
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa
địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương).
|
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT.
|
|
IV. Lĩnh vực: Hàng hải
|
1
|
Chấp thuận
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao
tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng,
bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
|
|
2
|
Chấp thuận phương
tiện vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến bằng tàu cao
tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
Thông
tư số 66/2014/TT-BGTVT.
|
|
3
|
Chấp thuận
cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích
kinh doanh.
|
Thông
tư số 66/2014/TT-BGTVT.
|
|