STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian
|
Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá
|
Nội dung đơn giản hóa
|
Cơ quan chủ trì thực hiện
|
Cơ quan phối hợp thực hiện
|
Triển khai
|
Hoàn thành
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)
|
I. SỞ
TÀI CHÍNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(01 TTHC)
|
1.
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
Mã số 1.005422.000.00.00.H08
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
đối với TTHC Quyết định thanh lý tài sản công từ 30 ngày (trong đó: thời
gian giải quyết của Sở Tài chính là 21,5 ngày và thời gian giải quyết của
UBND tỉnh là 8,5 ngày) xuống còn 25 ngày trong đó thời gian giải quyết của Sở
Tài chính là 17,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 7,5 ngày)
|
II. SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Đường bộ (01
TTHC)
|
2.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
Mã số 1.002835.000.00.00.H08
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Khoản 3, Điều 35, Thông tư
số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (Giảm 02
ngày làm việc)
|
III. SỞ DU
LỊCH (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Du lịch (01
TTHC)
|
3.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
Mã số 1.004614.000.00.00.H08
|
Sở Du lịch
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Tại điểm b, khoản 3 Điều 63
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 07 ngày (Giảm 03 ngày)
|
IV. SỞ XÂY
DỰNG (04 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc (02 TTHC)
|
4.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Mã số 1.002701.000.00.00.H08
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Khoản 2, khoản 3 Điều 32
Nghị định 37/2010/NĐ-CP
- Điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị
định 44/2015/NĐ-CP
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính 03 ngày (20 ngày giảm còn 17 ngày), chiếm
15% thời gian giải quyết TTHC
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
Mã số 1.009974.000.00.00.H08
|
Sở Xây dựng
|
-
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
Điểm b Khoản 36 Điều 1 Luật
số 62/2020/QH14
|
Đã thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết theo Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh
(giảm 08 ngày (20 ngày giảm còn 12 ngày) so với quy định); tiếp
tục rút ngắn thời gian giải quyết 02 ngày (tổng 02 lần cắt giảm là 10
ngày (20 ngày giảm còn 10 ngày), chiếm 50% thời gian giải quyết TTHC
|
2. Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (01 TTHC)
|
6.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
Mã số 1.009973.000.00.00.H08
|
Sở Xây dựng
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
Khoản 7 Điều 38 Nghị định
15/2021/NĐ-CP
|
Đã thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/1/2021 của UBND tỉnh
(công trình cấp II giảm 04 ngày (30 ngày giảm còn 26 ngày); công
trình cấp III giảm 06 ngày (30 ngày giảm còn 24 ngày); các
công trình còn lại giảm 04 ngày (20 ngày giảm còn 16 ngày); tiếp
tục rút ngắn thời gian giải quyết 08 ngày (40 ngày giảm còn 32
ngày) đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, chiếm 20% thời gian giải
quyết TTHC và 02 ngày (26 ngày giảm còn 24 ngày) đối với công
trình cấp II, chiếm 20% thời gian giải quyết TTHC.
|
3. Lĩnh vực Nhà ở và công
sở
|
7.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Mã số 1.010009.000.00.00.H08
|
Sở Xây dựng
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
Điểm c khoản 4 Điều 18 Nghị định
99/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
05 ngày (20 ngày giảm còn 15 ngày) chiếm 25% thời gian giải
quyết TTHC
|
V. SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC)
|
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục
khác (01 TTHC)
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Mã số 1.005061.000.00.00.H08
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Điểm b, khoản 3 Điều 108 Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (giảm 5 ngày)
|
VI. SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Thể dục, thể
thao (01 TTHC)
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn
Mã số 1.000883.000.00.00.H08
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
|
Rúy ngắn thời gian giải quyết
hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc)
|
VII. SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Người có công
(01 TTHC)
|
10.
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Mã số 1.010819.000.00.00.H08
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Tổng thời hạn giải quyết 24
ngày, trong đó: Sở LĐ- TB&XH thực hiện 12 ngày, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thực hiện 07 ngày làm việc, UBND cấp xã thực hiện 05 ngày làm
việc; trong đó, rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục của Sở lao động -
Thương binh và Xã hội từ 12 ngày xuống 11 ngày.
|
VIII. SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Đất đai( 03
TTHC)
|
11.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
Mã số 1.002253.000.00.00.H08
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-
CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-
BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày)
|
12.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
Mã số 1.002040.000.00.00.H08
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày)
|
13.
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Mã số 1.004227.000.00.00.H08
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-
CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TTBTN
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC 10 ngày xuống còn 07 ngày (giảm 03 ngày) đối với trường hợp Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin của hộ
gia đình, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận từ chứng minh nhân dân thành căn
cước công dân
|
2. Lĩnh vực Môi trường
(01 TTHC)
|
14.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (cấp tỉnh)
Mã số 1.010733.000.00.00.H08
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Theo quy trình giải quyết 50
ngày.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 50 ngày xuống còn 35 ngày (giảm 15 ngày)
|
IX. SỞ TƯ
PHÁP (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Luật sư (01
TTHC)
|
15.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
Mã số 1.002010.000.00.00.H08
|
Sở Tư pháp
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (giảm 03
ngày làm việc)
|
X. BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (07 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
16.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
Mã số 1.009748.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày)
|
17.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã số 1.009759.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày)
|
2. Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc
|
18.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế
Mã số 1.002662.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015;
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 10 ngày)
|
19.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế
Mã số 1.003141.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015;
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 25 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 15 ngày)
|
3. Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
20.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã số 1.009972.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 25 ngày (DA nhóm B), 15 ngày (DA nhóm C) xuống còn 10 ngày.
|
3. Lĩnh vực Môi trường
|
21.
|
Cấp Giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
Mã số 1.010727.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 30 ngày còn 25 ngày (giảm 5 ngày)
|
22.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
Mã số 1.010733.000.00.00.H08
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
01/02/2023
|
1/3/2023
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 50 ngày còn 35 ngày (giảm 15 ngày)
|
XI. SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Thú y (02 TTHC)
|
23.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn)
Mã số 2.002132.000.00.00.H08
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Thông tư số 09/2016/TTBN
NPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm 03
ngày làm việc)
|
24.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
Mã số 1.004022.000.00.00.H08
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Thông tư số 13/2016/TTBN
NPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý thuốc thú y.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm 05
ngày làm việc)
|
XII. SỞ NỘI
VỤ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
25.
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Mã số 1.001875.000.00.00.H08
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Nghị định 162/2017/NĐ- CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết từ
20% - 30%
|
XIII. SỞ
CÔNG THƯƠNG (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
26.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số 2.001624.000.00.00.H08
|
Sở Công Thương
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm
việc)
|
XIV. SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
27.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã số 2.002381.000.00.00.H08
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Khoản 4, Điều 29, Nghị định
số 142/2020/NĐ- CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian thực hiện
từ 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 22 ngày (giảm 3 ngày)
|
xv. SỞ Y
TẾ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
28.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã số 1.004529.000.00.00.H08
|
Sở Y tế
|
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 155/2018/NĐ- CP
ngày 15/11/2018 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 26 ngày xuống còn 20 ngày (giảm 06 ngày)
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh
|
29.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
Mã số 1.001846.000.00.00.H08
|
Sở Y tế
|
|
|
|
- Nghị định 109/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 155/2018/NĐ- CP
ngày 15/11/2018 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 10 ngày xuống còn 05 ngày (giảm 05 ngày)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(01 TTHC)
|
30.
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Mã số 1.001776.000.00.00.H08
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện Hoài Ân
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 22 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (trong đó: giảm 01 ngày làm
việc ở cấp xã, 01 ngày làm việc ở cấp huyện).
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
|
I. SỞ TƯ PHÁP (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC)
|
31.
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Mã số 1.004772.000.00.00.H08
|
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; -
Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TTBTP
ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01
ngày làm việc) đối với trường hợp không xác minh
|
32.
|
Đăng ký lại khai tử
Mã số 1.005461.000.00.00.H08
|
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TTBTP
ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
thủ tục hành chính từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm
việc) đối với trường hợp không xác minh
|
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Người có công
|
33.
|
Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người
có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Đối với trợ cấp một lần và mai
táng)
Mã số 1.010824.000.00.00.H08
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
|
01/02/2023
|
15/8/2023
|
Nghị định 131/NĐ-CP ngày
30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
24 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc); trong
đó: Rút ngắn thời gian giải quyết ở UBND cấp xã từ 05 ngày làm việc xuống
còn 03 ngày làm việc.
|
Tổng số: 33 TTHC
|
|
|
|
|
|
|