|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 288/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
288/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân
công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành
kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo:
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP11.
MT03/VP11/2020/QTĐT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
Mã TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Trường hợp: Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
* Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu /Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
Nguyễn
Thị Ngọc Hà
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần
mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất
(theo Mẫu số 02.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Quy trình kiểm soát chất lượng của
cơ sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức
ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước
2
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
thư Sở: Lãnh đạo Sở: Đỗ Văn Miền
|
- Bộ phận văn thư phân loại trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Duyệt văn bản giao đơn vị chuyên
môn trực thuộc Sở giải quyết
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 04, 05
|
Bước
3
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chi
cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn giải quyết
|
08
giờ
|
|
Trưởng
phòng Quản lý thuốc và TACN: Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
- Lập dự thảo, tham mưu Sở ban hành
Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
- Đoàn đánh giá: Thực hiện đánh giá
và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Căn cứ vào kết quả kiểm tra thực
tế của Đoàn đánh giá, soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do
không cấp.
- Trình lãnh đạo Chi cục soát xét
|
144
giờ
|
Mẫu
03, 04, 05
|
Chi
cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh
|
- Lãnh đạo Chi cục ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
4
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Giám
đốc Sở: Vũ Nam Tiến
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
08
giờ
|
Giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
08
giờ
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
Nguyễn
Thị Ngọc Hà
|
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân đến
nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu
điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 04, 05; 06
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ
cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
- Tổng thời gian phân bổ cho các
bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: thành phần ở Bước
1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ
quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
* Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày (ngày làm
việc) x 08 giờ = 224 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu /Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
Nguyễn
Thị Ngọc Hà
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần
mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất
(theo Mẫu số 02.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Quy trình kiểm soát chất lượng của
cơ sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức
ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước
2
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
thư Sở: Lãnh đạo Sở: Đỗ Văn Miền
|
- Bộ phận văn thư phân loại trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Duyệt văn bản giao đơn vị chuyên
môn trực thuộc Sở giải quyết
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 04, 05
|
Bước
3
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chi
cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn giải quyết
|
08
giờ
|
|
Trưởng
phòng Quản lý thuốc và TACN: Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
- Lập dự thảo, tham mưu Sở ban hành
Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
- Đoàn đánh giá: Thực hiện đánh giá
và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Căn cứ vào kết quả kiểm tra thực
tế của Đoàn đánh giá, soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do
không cấp.
- Trình lãnh đạo Chi cục soát xét
|
144
giờ
|
Mẫu
03, 04, 05
|
Chi
cục trưởng: Nguyễn Tiến Mạnh
|
- Lãnh đạo Chi cục ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Giám
đốc Sở: Vũ Nam Tiến
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
08
giờ
|
Giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
08
giờ
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
Nguyễn
Thị Ngọc Hà
|
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân đến
nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu
điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
08
giờ
|
Mẫu
01, 04, 05; 06
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý,
Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ
cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
- Tổng thời gian phân bổ cho các
bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng
trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: thành phần ở Bước
1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ
quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 288/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|