|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2836/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
2836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2836/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT-MT ngày 10 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi,
bổ sung, 02 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã áp dụng
trên địa bàn Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành
chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ
quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội
dung cụ thể tại các Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND
tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên
quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn huyện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 628/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên
TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ. (1.008675)
|
Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học. (1.008682)
|
Tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 45 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi
trường; 15 ngày tại UBND tỉnh.
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh). (1.010727)
|
1. Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi
trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau
khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép
môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp
sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
2. Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường
tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
(trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bắt
buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyên trên Hệ
thông thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp
tỉnh). (1.010728)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh
vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp tỉnh). (1.010729)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
tỉnh). (1.010730)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
(i) dưới đây.
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
(ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan hắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực tuyến thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ
quan cấp phép (bắt buộc) đối với
các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật
Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại
khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh). (1.010735)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
* Ghi chú:
+ Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với các thủ tục hành chính
+ Nội dung TTHC cụ thể được công bố
tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợp tại TTHC số 4 “Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
tỉnh)” được quy định:
(i) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút
đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp
ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không
phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận
nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
(ii)
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm
thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi
nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ
|
1
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
2
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
huyện). (1.010723)
|
1. Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
2. Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công (bắt buộc) đối với các
trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp
huyện). (1.010724)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ: không quy định
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp huyện). (1.010725)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối
đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
huyện). (1.010726)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (i) dưới đây;
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (ii) dưới đây (trong
đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với các trường hợp sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực tuyến mức độ 4 trên cổng dịch vụ công (bắt buộc) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh
vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện.
|
* Ghi chú:
+ Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với các thủ tục hành chính
+ Nội dung từng TTHC cụ thể đã được công bố
tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên "Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
+ Đối với các trường hợp tại TTHC số
4 “Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện”) được quy định:
(i) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06
tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(ii) Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay
đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường. (1.010736)
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước;
sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bô trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích. (1.004082)
|
Không quá 03 ngày , kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
|
- Luật Đa dạng
sinh học số 20/2008/QH12;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
12/5/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày
17 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tai nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước;
sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND
cấp xã
|
* Ghi chú:
+ Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc”
thành từ “ngày” đối với các thủ tục hành chính
+ Nội dung từng TTHC cụ thể đã
được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2836/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|