ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2822/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
21 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành
chính (cấp huyện: 15 thủ tục; cấp xã: 16 thủ tục; cơ quan quản lý cơ sở dữ
liệu hộ tịch: 01 thủ tục) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp;
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp
nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Lĩnh vực hộ tịch tại Quyết định số 778/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang (01 thủ
tục hành chính);
- Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01
thủ tục hành chính);
- Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang trong
lĩnh vực hộ tịch (16 thủ tục hành chính);
- Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
trong lĩnh vực hộ tịch (16 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài - 2.000528.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền
Giang.
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài - 2.000806.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử: (15 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
11 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
3. Đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài - 1.001766.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vê phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài - 2.000779.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Trẻ em;
- Người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử: (15 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
11 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
5. Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài -
1.001695.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí
- Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường
hợp.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng/trường hợp.
* Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
+ Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký cho trẻ em;
+ Đăng ký cho người cao tuổi;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử: (15 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
11 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
6. Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài - 1.001669.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 -2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài - 2.000756.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc - 2.000748.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết
- Trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông
tin hộ tịch, trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
9. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài - 2.002189.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ vê việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử: (12 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
08 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
10. Ghi vào Sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - 2.000554.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã:
xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã
Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định
số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: (12 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
08 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
11. Ghi vào Sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - 2.000547.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
12. Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài - 2.000522.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không cần xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp phải có văn bản xác minh (25 ngày):
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
21 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
13. Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân -
1.000893.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không cần xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (25 ngày):
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
21 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
14. Đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài - 2.000513.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã:
xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã
Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định
số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
* Trường hợp không cần xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (25 ngày):
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
0,5 ngày
|
3
|
Chuyên viên Phòng Tư
pháp
|
21 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
7
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
15. Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài - 2.000497.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến
hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI CẤP XÃ
1. Đăng ký khai sinh
-1.001193.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh đúng hạn;
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em;
- Đăng ký khai sinh cho người cao tuổi;
- Đăng ký khai sinh cho đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã: xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước,
xã Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết
định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
2. Đăng ký kết hôn -
1.000894.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần phải xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: Miễn lệ phí.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
- 1.001022.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Trẻ em;
- Người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xà Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp cần phải xác minh (64 giờ):
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
62 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
01 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
4. Đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - 1.000689.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí:
- Đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
+ Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn;
+ Đăng ký khai sinh cho trẻ em;
+ Đăng ký khai sinh cho đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã: xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước,
xã Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết
định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
+ Trẻ em, người cao tuổi;
+ Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 -2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
5. Đăng ký khai tử -
1.000656.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai tử đúng hạn;
+ Đăng ký khai tử cho trẻ em;
+ Đăng ký khai tử cho người cao tuổi;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
6. Đăng ký khai sinh lưu động
- 1.003583.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn;
+ Đăng ký khai sinh cho trẻ em;
+ Đăng ký khai sinh cho người cao tuổi;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 -2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
7. Đăng ký kết hôn lưu động -
1.000593.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
8. Đăng ký khai tử lưu động -
1.000419.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai tử đúng hạn;
+ Đăng ký khai tử cho trẻ em;
+ Đăng ký khai tử cho người cao tuổi;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 -2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
9. Đăng ký giám hộ -
1.004837.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: Miễn lệ phí
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
10. Đăng ký chấm dứt giám hộ
- 1.004845.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: Miễn lệ phí.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
11. Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch - 1.004859.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí:
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước: 15.000 đồng/trường hợp.
- Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước: 15.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
+ Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký cho trẻ em;
+ Đăng ký cho người cao tuổi;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
12. Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân - 1.004873.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 23 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (23 ngày):
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
22 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
13. Đăng ký lại
khai sinh - 1.004884.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Đăng ký khai sinh cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em;
- Đăng ký khai sinh cho người cao tuổi;
- Đăng ký khai sinh cho đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã: xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước,
xã Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết
định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (25 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
24 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ
trách
|
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
14. Đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - 1.004772.000 00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Đăng ký khai sinh cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em;
- Đăng ký khai sinh cho người cao tuổi;
- Đăng ký khai sinh cho đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã: xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước,
xã Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết
định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
* Trường hợp không xác minh:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (25 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
24 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
15. Đăng ký lại
kết hôn - 1.004746.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Đăng ký cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đăng ký cho đồng bào dân tộc thiểu
số ở các xã: xã Bình Đông, xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng
Phước, xã Phước Trung (huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông
theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và
hải đảo giai đoạn 2016 - 2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
* Trường hợp không xác minh: Áp dụng
quy trình được công bố tại Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội
bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
* Trường hợp phải xác minh (25 ngày)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
24 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
16. Đăng ký lại
khai tử - 1.005461.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký cho trẻ em;
- Đăng ký cho người cao tuổi;
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã: xã Bình Đông,
xã Bình Xuân (thị xã Gò Công), xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung
(huyện Gò Công Đông) và 06 xã thuộc huyện Tân Phú Đông theo Quyết định số
131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn
2016-2020.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
1. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và
quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh
Tiền Giang.