|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2674/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2674/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI/BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi,
bổ sung; TTHC thay thế và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1111/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường; 11 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường; 06 TTHC thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết
Sở Tài nguyên và Môi trường; 02 TTHC thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện; bãi bỏ 01 TTHC trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các TTHC gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
10/7/2024.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA VÀ UBND CẤP HUYỆN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2674/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
Sửa đổi, bổ sung 11 thủ tục
hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND
ngày 08/5/2023; Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 24/5/2023; Quyết định số
1904/QĐ-UBND ngày 7/6/2021; Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 13/6/2023; Quyết
định số 3836/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1.004232.000.0 0.00.H56)
|
42 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn (42) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là (24) ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý
- Yêu cầu, điều kiện
- Thời gian các bước xử lý
- Nội dung mẫu, biểu.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm.
(1.004228.000.0 0.00.H56)
|
35 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn (35) ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là (24) ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: Mức thu phí
thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức cấp mới, cụ thể:
- Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 150.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.750.000 đồng/báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý
- Yêu cầu, điều kiện
- Thời gian các bước xử lý
- Nội dung mẫu, biểu.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép khai nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
(1.004223.000.0 0.00.H56)
|
42 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn (42) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là (24) ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
. Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý
- Yêu cầu, điều kiện
- Thời gian các bước xử lý
- Nội dung mẫu, biểu.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ ngày đêm.
(1.004211.000.0 0.00.H56)
|
35 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Trong thời hạn (35) ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là (24) ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: Mức thu phí
thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức cấp mới, cụ thể:
- Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 150.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/báo
cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.750.000 đồng/báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý
- Yêu cầu, điều kiện
- Thời gian các bước xử lý
- Nội dung mẫu, biểu.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.004122.000.0 0.00.H56)
|
21 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá
nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.000.000 đồng/báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý
- Yêu cầu, điều kiện
- Thời gian các bước xử lý
- Nội dung mẫu, biểu.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(2.001738.000.0 0.00.H56)
|
14 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho
tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ
chức, cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
|
- Phí thẩm định: 500.000
đồng/báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Thời gian các bước xử lý;
- Nội dung mẫu, biểu.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.004253.000.0 0. 00.H56)
|
05 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy
phép.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
|
Phí thẩm định: 300.000
đồng/báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Căn cứ pháp lý;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Thành phần hồ sơ: Tài liệu
chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi
tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức)
- Nội dung mẫu, biểu.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
(1.009669.000.0 0. 00.H56)
|
21 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Căn cứ pháp lý;
- Phí thẩm định.
- Thời gian các bước xử lý;
- Nội dung mẫu, biểu.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
(2.001770.00 0.00.00.H56)
|
Theo thời gian giải quyết của
hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước,
trong đó:
- 42 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 35 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thời gian các bước xử lý;
- Nội dung mẫu, biểu.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
(1.004283.00 0.00.00.H56)
|
Thời hạn: 21 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thời gian các bước xử lý;
- Đối đối với trường hợp quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 52 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP , tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên ước đồng thời với
việc nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước.
- Nội dung mẫu, biểu.
|
11
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển.
(1.011516.000. 00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 14 ngày
(riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn
giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thời gian giải quyết.
- Nội dung mẫu, biểu.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
Thay thế (sửa đổi) 08 thủ tục
hành chính cấp tỉnh/cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND
ngày 08/5/2023; Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 13/6/2023; Quyết định số
2743/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện, tỉnh
Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004179.000.00.00.H56)
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
(1.004179.000. 00.00.H56)
|
42 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án.
Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/s; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500m³/ngày đêm: 500.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5
m³/s; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m³/ngày đêm: 1.500.000 đồng/báo
cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3000 đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 4.000.000
đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 6.000.000
đồng/báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004167.000.00.00.H56)
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
(1.004167.000. 00.00.H56)
|
35 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: Mức thu phí
thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức mới, cụ thể:
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/s; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m³/ngày đêm: 250.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5
m³/s; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3000m³/ngày đêm: 750.000 đồng/báo
cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3000 đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 2.000.000
đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 3.000.000
đồng/báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
Trả lại Giấy phép tài nguyên
nước
(1.011518.000.
00.00.H56)
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
(1.011518.000.
00.00.H56)
|
20 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định
sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
4
|
Cấp lại Giấy phép Tài nguyên
nước
(1.000824.000.00.00.H56)
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
(1.000824.000. 00.00.H56)
|
14 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
- Đối với trường hợp
cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm: Mức thu
phí cấp lại bằng 30% mức cấp mới, cụ thể:
+ Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 90.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 240.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/báo
cáo.
- Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm: Mức thu phí cấp lại bằng 30%
mức cấp mới:
+ Đề án, báo cáo thiết kế
giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 90.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 240.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/báo
cáo.
- Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
Mức thu phí cấp lại bằng 30%
mức cấp mới:
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/s; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500m³/ngày đêm: 150.000 đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5
m³/s; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m³/ngày đêm: 450.000 đồng/báo
cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3000 đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 1.200.000
đồng/báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m³/s;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 1.800.000
đồng/báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
(2.001850.000.00.00.H56)
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
(2.001850.000. 00.00.H56)
|
42 ngày đối với hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ
chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên.
(1.001740.000.00.00.H56)
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001740.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn 56 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
(1.001662.000.0 0.00.H56)
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
(1.001662.00 0.0 0.00.H56)
|
Trong thời hạn 14 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
(1.001645.000.00.00.H56)
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
(1.001645.00 0.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
(1.012500.H56)
|
20 ngày đối với hồ sơ hợp lệ:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định
sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.012501.H56)
|
05 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt
quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
(1.012502.H56)
|
Trong thời hạn 14 ngày.
Tổ chức, cá nhân hoàn thành
tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân
cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã
thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và gửi 01 bản cho tổ chức,
cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012503.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012504.H56)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
(1.012505.H56)
|
21 ngày đối với hồ sơ hợp lệ:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính về
lĩnh vực Tài nguyên nước đã được công bố tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 8/5/2023
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Thanh Hóa / UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hoá.
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
(1.011517.000.00.00.H56)
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
[1]
Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2674/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|