|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2631/QĐ-CT 2021 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử Sở Khoa học Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2631/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2631/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 9
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; 07 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê
duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có các phụ lục
1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành
chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại mục B, Phần II Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay
thế, bãi bỏ các danh mục TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục 01 - Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết
TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục I - Quyết định số 1247/QĐ-CT ngày
02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Khoa học
và Công nghệ có trách nhiệm chỉ đạo phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần
mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị; Tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
01
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh
|
Không
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 1, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ
trong y tế:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết
bị;
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000
đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1
thiết bị;
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1
thiết bị;
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp Giấy phép: Không.
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 2, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Phí thẩm định gia hạn Giấy phép thu bằng 75% mức
thu phí thẩm định cấp giấy phép mới:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết
bị;
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000
đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/1
thiết bị;
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 6.000.000 đồng/1
thiết bị;
+ Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp Giấy phép: Không.
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 3, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
04
|
Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 4, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
05
|
Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 5, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
06
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 6, Mục B, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
07
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với
người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].
|
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;
-
Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
Phí: Không.
- Lệ
phí: 200.000 đồng/ 1 chứng chỉ.
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
|
Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện
tại số thứ tự 7, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số quyết định công bố
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
2.002131.000.00.00.H62
|
Thủ
tục khai báo Thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Số
thứ tự 15 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020
của Chính phủ.
|
TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
2.000086.000.00.00.H62
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Số
thứ tự 16 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
3
|
2.000081.000.00.00.H62
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Số
thứ tự 17 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
4
|
1.000184.000.00.00.H62
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Số thứ
tự 18 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
5
|
2.000069.000.00.00.H62
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Số thứ
tự 19 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
6
|
2.002254.000.00.00.H62
|
Thủ
tục cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn của
cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Số thứ
tự 20 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
7
|
2.000065.000.00.00.H62
|
Thủ
tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Số thứ
tự 21 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC.
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ.
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy xác nhận khai báo;
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu
cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Thủ tục
gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)..
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
4. Thủ tục sửa
đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ.
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Thủ tục bổ sung
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ.
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ
sung).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
6. Thủ tục cấp
lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ.
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên
chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
7. Thủ tục cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với người phụ trách an toàn của cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
Mã TTHC:
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/
cơ quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).
- Kiểm tra sơ bộ
hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển,
phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, thẩm
định, trình duyệt.
|
Công chức được
phân công xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu
cầu theo quy định: dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ,
trình ký.
|
Trưởng phòng
QLCN& TTCN duyệt.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được duyệt,
trình PGĐ Sở phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc Sở
được phân công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân.
|
Công chức, viên chức
trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho
công dân/ tổ chức;
- Trả kết quả
cho công dân/ tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quyết định 2631/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2631/QĐ-CT ngày 25/09/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|