VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
7.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
8.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở
Tư pháp
|
9.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
Sở
Tư pháp
|
10.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Sở
Tư pháp
|
12.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư.
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chết
|
Sở
Tư pháp
|
14.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
15.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
16.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
17.
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
18.
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
19.
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở
Tư pháp
|
20.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
21.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
22.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
23.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
24.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
II.
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Sở
Tư pháp
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
7.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
8.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
9.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
10.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
III.
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
1.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động
do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Sở
Tư pháp
|
IV.
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung
tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
V
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Phê duyệt đủ điều kiện hình thức
đấu giá trực tuyến
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp và kinh doanh ngành nghề khác
|
Sở
Tư pháp
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ
việc
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
VII
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
Sở
Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc;
Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề
nghị thay đổi
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi,
giải thể
|
Sở Tư pháp
|
14
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
21
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở
Tư pháp
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp, UBND tỉnh
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Sở
Tư pháp
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp, UBND tỉnh
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở
Tư pháp
|
26
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp, UBND tỉnh
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở
Tư pháp
|
28
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Sở
Tư pháp, UBND tỉnh
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở
Tư pháp
|
30
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở
Tư pháp, UBND tỉnh
|
31
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
32
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
33
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
34
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
35
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
36
|
Công chứng di chúc
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
37
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
38
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
39
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
40
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
41
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
42
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
IX
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm; tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý
hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
10
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm, tổ chức ký hợp
đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
11
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
12
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
X
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
XI
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Sở
Tư pháp
|
XII
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
XIII
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
1
|
Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
Bộ
Tư pháp
|
2
|
Thủ tục trở lại Quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
Sở
Tư pháp
Bộ
Tư pháp
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có Quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam cho
người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Chủ
tịch nước, Chính phủ, Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
XIV
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Sở
Tư pháp
|
XV
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động
quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của
Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động
quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm
2017 ở cấp tỉnh.
|
XVI
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
UBND
tỉnh, Sở Tư pháp
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
UBND
tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
4
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu
chăm sóc đặc biệt
|
Bộ
Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở LĐTBXH, Công an tỉnh
|
5
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài
đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên
|
Bộ
Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp,
|
6
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em
|
Bộ
Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
XVII
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|