|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 257/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản lý khu công nghiệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
31 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai
thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo đúng quy định; Niêm yết,
công khai thủ tục hành chính này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông
tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về thủ tục
hành chính.
- Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc,
hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính; việc
thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Báo cáo kết
quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời
báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 03/6/2022, Quyết định
số 761/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng
các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4,VP9, VP7.
MT9/VP7/QTNB.VHTT/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm
cho 05 quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Ban Quản lý các khu công nghiệp
năm 2023 là 26 giờ.
A. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng cho công trình
Mã số TTHC:
1.009974.000.00.00.H42
1.1. Quy trình cấp phép xây
dựng cho công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: cắt
giảm 02 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định
Thời gian cắt giảm lần 2: cắt
giảm 01 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định
Thời gian cắt giảm lần 3: 08 giờ
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 136 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
24 giờ đạt 15%. Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(136 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản
lý quy hoạch xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các khu công nghiệp (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Ban)
- Thành phần hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II.
2. Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai của nhóm Công
trình hoặc toàn bộ dự án.
3. Quyết định phê duyệt dự
án; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và
hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo
kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định
này; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các
tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về
phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng;
4. 02 bộ bản vẽ thiết kế xây
dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt
theo quy định của pháp luật về xây dựng của từng công trình trong nhóm công
trình hoặc toàn bộ dự án đã được phê duyệt, gồm:
a) Hồ sơ thiết kế xây dựng
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 43 Nghị định này đối với công trình
không theo tuyến;
b) Hồ sơ thiết kế xây dựng
theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 43 Nghị định này đối với công trình
theo tuyến.
|
4
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng
|
Trưởng phòng
|
- Phòng Quản lý Quy hoạch và
Xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
4
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn thảo Giấy phép xây dựng.
Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
100
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Ban phụ trách
xem xét quyết định.
|
8
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
Xem xét, ký Giấy phép xây dựng
sau đó chuyển Văn thư đóng dấu
|
16
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
4
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình
Mã số TTHC:
1.009977.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: cắt
giảm 02 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định.
Thời gian cắt giảm lần 2: cắt
giảm 01 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định.
Thời gian cắt giảm lần 3: 08 giờ
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 136 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
24 giờ đạt 15%. Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(136 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các khu công nghiệp (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Ban).
Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
phép xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục II;
b) Bản chính giấy phép xây dựng
đã được cấp;
c) 02 bộ bản vẽ thiết kế xây
dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở
được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo quy định;
d) Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế xây dựng điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ
đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng,
chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
|
4
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng
|
Trưởng phòng
|
- Phòng Quản lý Quy hoạch và
Xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
4
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn thảo điều chỉnh Giấy
phép xây dựng.
Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
100
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Ban phụ trách
xem xét quyết định.
|
8
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách
|
Xem xét, ký điều chỉnh Giấy
phép xây dựng.
Chuyển bộ phận Văn thư vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
16
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
B. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mã số TTHC:
1.009771.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước
thực hiện, 03 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 02 giờ thực hiện
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 35 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
05 giờ đạt 12,5 %. Dịch vụ công trực tuyến toàn phần.
Bước thực hiện
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 35 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các
KCN.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
|
Phòng QLĐT
|
Trưởng phòng QLĐT
|
Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Soạn thảo văn bản thông báo
việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
- Chuyển Trưởng phòng xem
xét.
|
15 giờ
|
Mẫu 04, 05,02
|
|
|
|
Trưởng phòng QLĐT
|
- Xem xét lại hồ sơ và văn bản
thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan do
chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Ban phụ
trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt
|
6 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi văn bản thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan theo đường văn bản
điện tử hoặc văn bản giấy và gửi ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC:
1.009774.000.00.00.H42
Trường hợp 1: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước
thực hiện, 04 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 03 giờ thực hiện
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 33 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt
07 giờ đạt 17,5%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (33 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các
KCN.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng QLĐT
|
Trưởng phòng QLĐT
|
Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Soạn thảo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản từ chối giải
quyết.
- Chuyển Trưởng phòng xem
xét.
|
15 giờ
|
|
Trưởng phòng QLĐT
|
- Xem xét lại hồ sơ và Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc
Văn bản từ chối giải quyết do Chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Ban phụ
trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt.
|
6 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư
|
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản
từ chối giải quyết
|
6 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 05, 06
|
Trường hợp 2: Hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước
thực hiện, 02 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 02 giờ thực hiện
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 20 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
4 giờ đạt 16,7%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 20 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các
KCN.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng QLĐT
|
Trưởng phòng QLĐT
|
Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản đề nghị sửa
đổi, bổ sung, giải trình hoặc Văn bản từ chối giải quyết.
- Chuyển Trưởng phòng xem
xét.
|
06 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng QLĐT
|
- Xem xét lại hồ sơ và Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)/ Văn bản đề
nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình/ Văn bản từ chối giải quyết do Chuyên viên
trình.
- Trình Lãnh đạo Ban phụ
trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư
|
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản
từ chối giải quyết
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
Mã
TTHC:1.009775.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước
thực hiện, 05 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 03 giờ thực hiện
so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là là 112 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
8 giờ đạt 6,67%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 112 giờ
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các
KCN.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng QLĐT
|
Trưởng phòng QLĐT
|
Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho
cán bộ chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có), xin ý kiến
của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm
b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định
tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Soạn thảo Thông báo về việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư
nước ngoài hoặc Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung hồ sơ
hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Trưởng phòng xem xét.
|
80 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng QLĐT
|
- Xem xét lại hồ sơ và các
văn bản dự thảo do Chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Ban phụ
trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo về
việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu
tư nước ngoài hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung
trong hồ sơ hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (chữ ký điện tử).
|
12 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ Hành
chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 05, 06
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Đầu tư
|
Cán bộ phòng Quản lý Đầu tư
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
A. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG
1. Tên thủ
tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài.
Mã số TTHC:
1.000105.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản
lý doanh nghiệp. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về BQL KCN)
Hồ sơ bao gồm: Văn bản
giải trình nhu cầu hoặc thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài theo Mẫu
số 01/PLI hoặc Mẫu số 02/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
152/2020/NĐ-CP .
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Xem xét chuyển chuyên viên thẩm
định
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu cần)
- Trình Trưởng phòng phê duyệt.
|
10 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Trưởng Ban ký duyệt văn
bản
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Trưởng Ban
|
Trưởng Ban xem xét, ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng BQL KCN
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Ban
Quản lý các KCN
|
32 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng BQL KCN
|
Văn thư Văn phòng BQL
|
Vào sổ theo dõi chuyển cho
Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Xem xét chuyển chuyên viên thực
hiện
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý văn bản
- Trình Trưởng phòng phòng
phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Phó Trưởng Ban phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
|
Phó Trưởng Ban
|
Ký duyệt văn bản chuyển bộ phận
văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Văn phòng BQL KCN
|
Văn thư Văn phòng BQL
|
Gửi kết quả tới Trung tâm Phục
vụ HCC.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào
tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Mã số TTHC:
1.000502.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến
hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển phòng Quản lý
doanh nghiệp.
Hồ sơ bao gồm:
Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp
đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng
minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06;
|
|
|
Trưởng phòng QLDN
|
- Phòng QLDN chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05, 02
|
- Trưởng phòng QLDN
|
Trình Phó Trưởng ban ký duyệt
văn bản
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Ban
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
Phó Trưởng Ban xem xét, ký
duyệt văn bản
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ HCC.
- Gửi kết quả cho Ngân hàng
nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Stt
|
Tên quy trình nội bộ
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
công trình
Mã số TTHC:
1.009974.000.00.00.H42
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày
03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
cho công trình
Mã số TTHC:
1.009977.000.00.00.H42
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quyết định số 501/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
II. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mã số TTHC:
1.009771.000.00.00.H42
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã số TTHC:
1.009774.000.00.00.H42
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
3
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
Mã số
TTHC:1.009775.000.00.00.H42
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|