ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2482/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2189/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc
thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin
và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1569/TTr-STTTT ngày 24 tháng 9 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa
đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 15
tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3.
Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung 01
thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTTHC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2482/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
07 ngày làm việc. kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
|
+ Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
+ Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
+ Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Quyết định số 2189/QĐ-UBND
ngày 09/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc thông qua phương án
đơn giản hóa 03
|
|
|
|
|
|
thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến
Tre.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Bưu chính
1. Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp
khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
Bước 2: Doanh nghiệp nộp/gửi
hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ,
buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng
dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Chuyển hồ sơ về
bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Tổ chức, cá
nhân đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả và đóng phí theo
quy định.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến: Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ qua “Cổng Dịch vụ
công - một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” theo địa chỉ: http://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính;
+ Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc. kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung.
- Phí :
+ Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
+ Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy
đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
bưu chính đã được cấp
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Quyết định số 2189/QĐ-UBND
ngày 09/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Về việc thông qua phương án đơn
giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi:..................................(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số:….. do
………. cấp ngày …………………………… tại
............................................
4. Vốn điều lệ: ..........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax: .......................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail: ......................................................
7. Người đại diện theo pháp
luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính: .............................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày: ..................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:.......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính..............................................................
Chức vụ: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail:...........................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị
sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
......................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung: ............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2. ...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin
cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này
và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|