|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2464/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 02/10/2020 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ trong các lĩnh vực: Thừa phát lại, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương
mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2464/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH
MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động Thừa phát lại.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Thừa phát lại
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
4
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát
lại, phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
- Đối với trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc.
- Đối với các trường hợp còn
lại: 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
II
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn một số biểu
mẫu về tổ chức hoạt động hòa giải thương mại.
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi, địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .
|
4
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
5
|
Cấp lại giấy đăng ký của
Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp Chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
III
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 quy chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Trọng tài
thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt
động Trọng tài thương mại.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
3
|
Thay đổi nội dung giấy đăng
ký của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký của Chi nhánh tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
3.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
4
|
Thay đổi nội dung giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
6
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
7.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
7
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
10
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/ 2018/TT-BTP.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP .
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP .
|
3
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Trong ngày đối với bổ sung hộ
tịch, trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo; 03 ngày làm việc đối với thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc, trường hợp phải xác minh thì không quá 06 ngày
làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
28.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
3
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND .
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.300.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
5.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
5.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
20.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Đúng hạn: Không.
- Không đúng hạn: 8.000
đồng/lần (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì không quá 23 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
10.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND .
|
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2464/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|