STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I. LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
1
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
2
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
3
|
2.00097
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
4
|
4
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
5
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
6
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
7
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
8
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
9
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
10
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
11
|
11
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
12
|
12
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
13
|
13
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
14
|
14
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
15
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
16
|
1.001138
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
17
|
17
|
2.000559
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
18
|
18
|
2.000552
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
19
|
19
|
1.006780
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20
|
20
|
1.001086
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
21
|
21
|
1.001077
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
22
|
22
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
23
|
23
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
24
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
25
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
26
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
27
|
27
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
28
|
28
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
29
|
29
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
30
|
30
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
31
|
31
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
32
|
32
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
33
|
33
|
1.002073
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
34
|
34
|
1.002058
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
35
|
35
|
1.002037
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
36
|
36
|
1.002015
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
37
|
37
|
1.002000
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
38
|
38
|
1.001987
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
39
|
39
|
1.002182
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
40
|
1.002162
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
41
|
41
|
1.002140
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
42
|
42
|
1.001907
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
43
|
43
|
1.001884
|
Thủ tục Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
44
|
44
|
1.001866
|
Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
45
|
45
|
1.001846
|
Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
46
|
46
|
1.001824
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
47
|
47
|
1.000854
|
Thủ tục Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
48
|
1.000562
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
49
|
49
|
1.000511
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
50
|
50
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
51
|
1.001750
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
52
|
52
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
53
|
53
|
1.001595
|
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
54
|
1.001552
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
55
|
55
|
1.001538
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-B YT
|
56
|
56
|
1.001532
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
57
|
57
|
1.001398
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
58
|
58
|
1.001393
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
59
|
59
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
|
60
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
II. LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM
|
61
|
1
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
62
|
2
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
63
|
3
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
64
|
4
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
65
|
5
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
66
|
6
|
1.004593
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
67
|
7
|
1.004585
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
68
|
8
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
69
|
9
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
70
|
10
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
71
|
11
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
72
|
12
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
13
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh đế điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
74
|
14
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh đế điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
75
|
15
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
76
|
16
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
77
|
17
|
1.002399
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
78
|
18
|
1.003001
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
79
|
19
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
80
|
20
|
1.002934
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
81
|
21
|
1.002339
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
82
|
22
|
1.002292
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
83
|
23
|
1.002258
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
84
|
24
|
1.002235
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
85
|
25
|
0
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất;
|
86
|
26
|
1.00885
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
87
|
27
|
1.00885
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
88
|
28
|
1.00885
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
89
|
29
|
1.00886
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
90
|
30
|
1.00885
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
91
|
31
|
1.00885
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
92
|
32
|
0
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
93
|
33
|
1.00886
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
94
|
34
|
1.004516
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
95
|
35
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
96
|
36
|
1.001893
|
Công bố cơ sở
kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
III. LĨNH VỰC MỸ
PHẨM
|
97
|
1
|
1.00307
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
98
|
2
|
1.00306
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
99
|
3
|
1.003055
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
100
|
4
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
101
|
5
|
1.00248
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
102
|
6
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
103
|
7
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
104
|
8
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
105
|
9
|
1.00957
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
IV. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
106
|
1
|
1.00335
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
107
|
2
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
108
|
3
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
109
|
4
|
1.007825
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
110
|
1
|
1.006422
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
111
|
2
|
1.006425
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
112
|
3
|
1.006431
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
113
|
4
|
1.004612
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài
cộng đồng
|
114
|
5
|
1.004606
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
|
115
|
6
|
1.004600
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
116
|
7
|
1.004477
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
117
|
8
|
1.004471
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
118
|
9
|
1.004461
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
119
|
10
|
1.003481
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
120
|
11
|
1.003468
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
121
|
12
|
1.004607
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
122
|
13
|
1.004564
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
123
|
14
|
1.004568
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
124
|
15
|
1.004541
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
125
|
16
|
1.000844
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
126
|
17
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
127
|
18
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
128
|
19
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
129
|
20
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
130
|
21
|
2.000997
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
131
|
22
|
2.000993
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
132
|
23
|
2.000981
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
133
|
24
|
2.000972
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt
|
134
|
25
|
1.0022
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
135
|
26
|
1.002231
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
136
|
27
|
1.002216
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
137
|
28
|
1.001386
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
138
|
29
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
139
|
30
|
1.003580
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
140
|
1
|
1.003691
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
|
141
|
2
|
1.003662
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/ND-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
142
|
3
|
1.00271
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
143
|
4
|
1.002694
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
144
|
5
|
1.002671
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
145
|
6
|
1.002208
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
146
|
7
|
1.002190
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
147
|
8
|
1.002168
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
148
|
9
|
1.002146
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
149
|
10
|
1.002136
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
150
|
11
|
1.002118
|
Khám giám định tổng hợp
|
151
|
12
|
1.000281
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
152
|
13
|
1.000278
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
153
|
14
|
1.000276
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
154
|
15
|
1.000276
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
|
155
|
16
|
1.000272
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
156
|
17
|
1.000262
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
157
|
18
|
1.000101
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
158
|
19
|
1.00241
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
159
|
20
|
1.002405
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
160
|
21
|
1.002392
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
161
|
22
|
2.00102
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
162
|
23
|
1.00236
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
VII. LĨNH VỰC
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
163
|
1
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
164
|
2
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
165
|
3
|
1.00304
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
166
|
4
|
2.000985
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
167
|
5
|
2.000982
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
VIII. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
168
|
1
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
169
|
2
|
1.001514
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
170
|
3
|
1.00935
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ
trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
171
|
4
|
1.00925
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn
Ông về công tác y dược cổ truyền
|
IX. LĨNH VỰC ĐÀO
TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
172
|
1
|
1.00454
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG
|
173
|
1
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
174
|
1
|
2.00109
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
175
|
1
|
1.001687
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
lái xe
|
176
|
2
|
1.001675
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
177
|
3
|
1.001058
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
178
|
4
|
1.001004
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
179
|
5
|
1.000986
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
180
|
6
|
1.000980
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
181
|
1
|
1.002035
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo
ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
182
|
2
|
1.001908
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
hành nghề dược
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
183
|
1
|
1.00394
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
184
|
2
|
1.00356
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
185
|
3
|
1.00215
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
186
|
4
|
1.002192
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
187
|
5
|
1.00869
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang
thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
188
|
6
|
1.00868
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh
trong ống nghiệm
|