ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2428/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản
lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1559/SNN-TCCB ngày 09/7/2021 và
đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sáu (06) quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được
phê duyệt, trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông theo
chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử
nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia; đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , Nghị định số 45/2020/NĐ-CP , Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. Trong đó:
1. Căn cứ vào mức độ bảo đảm an toàn
của các giải pháp xác thực danh tính, điện tử tổ chức, cá nhân trên Chức năng
đăng ký, đăng nhập tài khoản của Công dịch vụ công Quốc gia được tích hợp, kết
nối với Cổng dịch vụ công của tỉnh để lựa chọn, xác định
phương thức xác thực điện tử băng tài khoản đăng ký, đăng nhập hoặc thực hiện
ký số hoặc bằng giải pháp xác thực khác đối với biểu mẫu điện tử (e-form), hồ sơ bản điện tử (file) theo quy định tại Điều 8
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ; đồng thời đăng tải, hướng dẫn cụ thể cho tổ chức,
cá nhân ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp.
2. Xây dựng mẫu kết quả thủ tục hành
chính (TTHC) bản điện tử để trả kết quả bản điện tử cho tổ chức, cá nhân tại
Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 14 và
Điều 16 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP .
3. Đăng tải số điện thoại và hộp thư
điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kèm theo
từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần
được hướng dẫn, hỗ trợ.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm:
1. Áp dụng các quy trình thực hiện dịch
vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này thay cho các quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành theo hướng dẫn
tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng
quy trình tin học hóa giải quyết TTHC.
2. Lập Danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm
theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện
tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
3. Tổ chức thực hiện việc số hóa kết
quả giải quyết TTHC đang được quản lý, lưu giữ bằng văn bản giấy sang dữ liệu
điện tử để tích hợp, chia sẻ, khai thác theo quy định tại Điều 25 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP .
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; (để biết)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; (để biết)
- VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
Phần I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
STT
|
Tên
dịch vụ công
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
4
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hợp quy
giống cây trồng
|
4
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố
hợp quy phân bón
|
4
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng mất, bị hỏng, thất lạc hoặc sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
4
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
|
Phần II
CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
Quy trình số: 01/TTBVTV- SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG
CÁO PHÂN BÓN
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các
thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
- 02 kịch bản
quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết
kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng cáo thông qua
hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện);
- Đối với quảng cáo thông qua hình
thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội
dung); thời gian; địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho
người dự; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên (Bản
sao).
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện
tử hợp lệ.
- Trường hợp thành
phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công
khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử
chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến
nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả
thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo
về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã
hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực
hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyển /hoặc trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng
chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho
người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
2
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời
gian quy định.
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận.
|
02
ngày làm việc.
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh
đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả kết
quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại;
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả theo mẫu quy định tại Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước
đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
nhận kết quả
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác
thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết
quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức
đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng
thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ
khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
Mẫu số
20
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ............
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính gửi:
........................................ (1)
Tên tổ chức, cá nhân:
.........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Số điện thoại:
....................... Fax:
......................................... E-mail: ................................
Họ tên và số điện
thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
Kính đề nghị (1) xem xét và xác nhận
nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
TT
|
Loại
phân bón
|
Tên
phân bón
|
Mã
số phân bón
|
Số
Quyết định công nhận phân bón lưu hành
|
Phương
tiện quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng
nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về quản
lý phân bón và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
___________________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
Quy trình số: 02/TTBVTV-SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG.
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận, hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu tại
Phụ lục V Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc
quyết định thành lập (Bản sao);
+ Đối với giống nhập khẩu: Giấy chứng
nhận hợp quy gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp (Bản sao);
+ Đối với giống sản xuất trong nước:
Giấy chứng nhận hợp quy gốc của một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng
nhận được chỉ định cấp (Bản sao).
- Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây
trồng, hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu tại
Phụ lục V Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc
quyết định thành lập (Bản sao);
+ Biên bản kiểm định đồng ruộng của
một lô ruộng giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống (Bản sao);
+ 01 phiếu kết quả thử nghiệm mẫu từ bản gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng
cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành phiếu kết quả thử nghiệm
của phòng thử nghiệm được chỉ định đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy (Bản
sao);
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy chưa được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố gồm: Quy trình
sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng, kế hoạch
giám sát hệ thống quản lý;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy dã được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố hợp quy có từ
giấy chứng nhận phù hợp ISO 9001 (Bản sao);
+ Báo cáo đánh giá hợp quy của một
lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ
ngày phát hành theo mẫu Phụ lục IV Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT .
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng
tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ.
- Trường hợp thành phần hồ sơ có
yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để
công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện
tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ
tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
7. Đăng ký hình
thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc
tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên
điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên
quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực
hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng
Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành
phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp
xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp,
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một
cửa.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
2
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời
gian quy định.
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận.
|
03
ngày làm việc.
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh
đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại.
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả theo mẫu quy định tại mẫu 3 Phụ lục III - Ban hành kèm theo Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học
và Công nghệ cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về các bước dã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán bộ
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
nhận kết quả
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản
giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa
được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức
đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng
thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai,
các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ
LỤC V
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .......................................................
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................Fax: ...............................................................................
E-mail: .................................................................................................................................
CÔNG
BỐ:
Giống cây trồng (loài, tên, cấp giống,
đặc tính của giống)
.............................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp quy (kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận/tự đánh giá), phương thức
đánh giá sự phù hợp: phương thức 5/phương thức
7...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........ (Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng
(loài, tên, cấp giống) do mình sản xuất, nhập khẩu.
|
.........., ngày ... tháng ... năm ..…...
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC IV
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Nếu có)
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..................
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
BÁO
CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Tổ chức, cá nhân báo cáo: ........................................................................
Địa chỉ,
Điện thoại,
Fax.
Email,
Website
2. Tên giống cây trồng, cấp giống: .................................................................
3. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
4. Mã lô giống được đánh giá hợp quy:
5. Kết quả đánh giá:
5.1. Kiểm định ruộng giống
- Ngày kiểm định:
- Địa điểm kiểm định:
- Diện tích lô ruộng giống kiểm định:
- Họ và tên người kiểm định:
Điện thoại:
Mã số:
- Đơn vị quản lý người kiểm định:
- Biên bản kiểm định số: ngày tháng
năm
- Kết quả kiểm định: Diện tích lô ruộng
giống kiểm định đạt yêu cầu theo QCVN: ha;
Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):
5.2. Thử nghiệm mẫu
- Ngày lấy mẫu :
- Địa điểm lấy mẫu:
- Khối lượng lô giống:
- Họ và tên người lấy mẫu:
Điện thoại:
Mã số:
- Đơn vị quản lý người lấy mẫu:
- Tên phòng thử nghiệm:
- Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu giống
sổ: ngày tháng năm
- Kết quả thử nghiệm: Các chỉ tiêu chất
lượng đạt yêu cầu theo QCVN:
6. Các nội dung khác (nếu có): ........................................................................
7. Kết luận:
Giống ..., cấp giống ... có chất lượng
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật số do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành (tên) ngày
tháng năm.
Người lập báo cáo
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của lãnh đạo tổ chức/cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Quy trình số: 03/TTBVTV- SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC THÔNG BÁO TIẾP NHẬN
HỢP QUY PHÂN BÓN
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các
thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh:
+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu 2
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản
7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017);
+ Báo cáo tự đánh giá gồm các thông
tin sau:
Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện
thoại, fax;
Tên sản phẩm, hàng hóa;
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
Kết luận sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả
tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh
giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký.
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017);
- Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
cấp cho tổ chức, cá nhân (Bản sao).
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng
tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ.
- Trường hợp thành phần hồ sơ có
yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay
trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản
điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả
thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo
về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực
hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu
trên
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng
chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho
người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
2
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời
gian quy định.
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận.
|
3,5
ngày làm việc.
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng
hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại;
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả theo mẫu quy định tại theo Mẫu 3. TBTNHS quy định tại Phụ lục III
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01
ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
nhận kết quả
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối
chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng
chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức
đã đăng ký: Trực tuyển/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện
tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai,
các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP
QUY
Số ....................................
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................
Fax: ....................................................................................
E-mail: ......................................................................................................................................
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ
thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.... (Tên tổ chức, cá nhân).... cam
kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) ......... do mình sản xuất,
kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
Quy trình số: 04/TTBVTV- SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ATTP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỒNG TRỌT
(Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông trên Giấy chứng nhận)
Áp dụng tại Cơ quan: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng
nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông trên Giấy chứng nhận”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các
thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được
cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ.
- Trường hợp thành phần hồ sơ có
yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn
để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản
điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả
thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo
về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã
hội (Zalo)/hoặc tin nhấn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thế liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực
hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường
Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn
nêu trên.
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp/hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp
nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử
lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
2
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời
gian quy định.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
3
|
Cán bộ
phòng chuyên môn
|
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận.
|
02
ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh
đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử
lý lại;
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả Giấy chứng nhận cơ sở ATTP theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT (Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với
thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước
đó) cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
7
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
nhận hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản
giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa
được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp lệ phí thủ tục “Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông trên Giấy chứng nhận” trực
tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo mức lệ phí quy định tại Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. Cụ thể như sau:
+ Thẩm định ấp Giấy chứng nhận A
TTP: 700.000 đồng/cơ sở
+ Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện A TTP: 350.000 đồng/cơ sở
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức
đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ
chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai,
các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ
LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ................................................................................
2. Mã số (nếu có): ............................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ..............................................................................
4. Điện thoại ....................................Fax ....................................Email ..............................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập: .....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ....................................
(tên cơ quan có thẩm quyền) ....................................
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho
cơ sở.
Lý do cấp lại: .........................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
...
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quy trình số: 05/TTBVTV-SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN
CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Áp dụng tại Cơ quan: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Cấp giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các
thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu tại Phụ lục XXIX- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn
luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của
người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản
chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ);
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ
sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn
tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công
ty);
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa
chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của
công ty).
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được
cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ.
- Trường hợp thành phần hồ sơ có
yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay
trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp
bàn điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ
sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả
thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo
về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhẳn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại
và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải
kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ
trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp
xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa.
|
02
giờ làm việc.
|
Bước
2
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công
công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian
quy định.
|
02
giờ làm việc.
|
Bước
3
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. chấp thuận.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ
liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh
đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại;
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả theo mẫu quy định tại phụ lục XXX- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
7
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
nhận hò sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác
thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức
đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng
thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ
khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn
điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ
LỤC XXIX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép vận chuyển ..................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại ....................................
Fax ................................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số
ngày ........ tháng ........ năm ...........
Đăng ký doanh nghiệp số ....................................
ngày ........ tháng ........ năm ...........
tại ....................................
Số tài khoản ..................................................................
Tại ngân hàng ..............................
Họ tên người đại diện pháp luật ....................................
Chức danh ..................................
CMND/Hộ chiếu số
.................................... do ....................................
cấp ngày..../..../......
Hộ khẩu thường trú .............................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên
thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số
UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông ...............................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận
chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người
điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ
chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham
gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
Người
làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quy trình số: 06/TTBVTV- SNN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy
trình
|
Đối
tượng thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
nộp hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ
công lựa chọn dịch vụ công “Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các
thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT)
- Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật (Bản sao).;
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung,
hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết,
biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ
thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức
danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị,
tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá, thể
thao).
5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức
khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được
cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ.
- Trường hợp thành phần hồ sơ có
yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay
trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký
số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết
quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả
thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo
về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhăn qua mạng xã
hội (Zalo)/hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để
tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ
công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện
dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số
589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng
Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành
phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển
Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
2
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ theo trình tự, thời gian quy định.
- Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ
sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết
quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận.
|
2,5
ngày làm việc.
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Công chức, viên chức được phân
công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ
liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt.
+ Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại;
+ Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh
đạo Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Trường hợp không chấp thuận: Trả
kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại;
- Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt,
trả kết quả theo mẫu quy định tại theo Mẫu Phụ lục XXXV - Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
5
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên
môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
0,5
ngày làm việc.
|
Bước
6
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Xác nhận kết quả chờ trả và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước
nhận hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản
giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp lệ phí thủ tục “Cấp giấy chứng
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật” trực tiếp hoặc thanh toán
trực tuyến theo mức lệ phí quy định tại Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính. Cụ thể: 600.000 đồng.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã
đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng
thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Không
tính vào thời gian giải quyết.
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc.
|
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ
khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ
LỤC XXXIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
công ty, doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..........
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ...…...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo: .....................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Số điện thoại: .................................... Fax: .................................... E-mail:
.................
Số giấy phép hoạt động : .............................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ...................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm
quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc
bảo vệ thực vật sau:
STT
|
Tên
thuốc BVTV
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
....
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1 ...........................................................................................................................................
2 ...........................................................................................................................................
3 ...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên
và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được
xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại
diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|