|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2401/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính mới về hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Bến Tre
Số hiệu:
|
2401/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trương Duy Hải
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2401/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 06 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HANH MỚI VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 2051/TTr-SXD ngày 31 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính ban hành mới và thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
1488/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính ban hành mới trong
lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở
Xây dựng (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Duy Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HANH MỚI VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới:
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
Cấp
mới: 1.000.000 đồng/ chứng chỉ.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Điều
chỉnh, bổ sung, cấp lại: 500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt
động và hạng).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Điều
chỉnh, bổ sung, cấp lại: 500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân
nước ngoài.
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
150.000
đồng/ chứng chỉ.
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
+
Cấp mới: 300.000 đồng/chứng chỉ.
+
Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt
sát hạch theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Xây dựng.
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
+
Cấp mới: 300.000 đồng/chứng chỉ.
+
Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt
sát hạch theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây
dựng.
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
cá nhân hạng II, III.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
+
Điều chỉnh, bổ sung: 150.000 đồng/chứng chỉ.
+
Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch theo quy
định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng.
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ lành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
+
Cấp mới: 300.000 đồng/chứng chỉ.
+
Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt
sát hạch theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây
dựng.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II,
III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
+
Cấp mới: 150.000 đồng/chứng chỉ.
+
Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt
sát hạch theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây
dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
|
11
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B.
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B.
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre)
|
Quy
định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre).
|
+
Quy định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
+
Quy định tại Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
+ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
13
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: Không
quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: Không quá 20 ngày.
|
Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
Quy
định tại Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên
các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày đối với công
trình; 15 ngày đối với nhà ở kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre).
|
+
Đối với công trình: 150.000 đồng/giấy phép xây dựng.
+
Đối với nhà ở: 75.000 đồng/ giấy phép xây dựng.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre về ban hành quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
+ Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lộ phí cấp giấy phép.
|
15
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ Điều chỉnh giấy phép xây dựng:
Không quá 30 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Gia hạn, cấp lại giấy phép xây
dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
+
Đối với trường hợp gia hạn: 15.000 đồng.
+
Điều chỉnh, cấp lại: Không.
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
Không quá 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.000.000
đồng/ Giấy phép.
|
+ Luật Xây dựng năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Thông lư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép
hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam.
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
Không quá 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre (số 03, Cách mạng Tháng Tám, Phường 3, Thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre).
|
2.000.000
đồng/ Giấy phép.
|
Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2401/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
778
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|